Bảng giá xe Kawasaki Z1000/Z1000R ABS mới nhất tháng 06/2023

Phiên bản tiêu chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

GIÁ XE MÁY TẠM TÍNH
Khu vực
Giá xe:
459.000.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
22.950.000 VNĐ
Phí biển số:
4.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
65.999 VNĐ
Tổng cộng:
486.015.999 VNĐ
Giá xe:
459.000.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
22.950.000 VNĐ
Phí biển số:
4.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
486.016.000 VNĐ
Giá xe:
459.000.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
22.950.000 VNĐ
Phí biển số:
800.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
482.816.000 VNĐ

*Tham khảo: Cách tính giá xe lăng bánh

Giá: 459.000.000VNĐ

Tổng quan về xe Kawasaki Z1000/Z1000R

Thông tin giá bán xe Kawasaki Z1000 mới nhất tháng 06/2023 tại Xemay24h. Đánh giá chi tiết, thông số Z1000 2020 và Z1000R 2021 ABS tại các đại lý.

Kawasaki Z1000 thế hệ mới nhất đã có mặt tại thị trường Việt Nam, ghi điểm ấn tượng bởi thiết kế đẹp cùng khối động cơ vô cùng mạnh mẽ. Người dùng có thể lựa chọn giữa hai phiên bản gồm bản tiêu chuẩn và bản R Edition với giá bán có sự chênh lệch nhất định.

Kawasaki Z1000 thế hệ mới nhất đã chính thức được ra mắt tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế đẹp mắt cùng khối động cơ vô cùng mạnh mẽ, chiếc mô tô này hứa hẹn sẽ là một trong những sản phẩm được ưa chuộng của Kawasaki tại  Honda Việt Nam.

Kawasaki Z1000 thế hệ mới được phân phối ở hai phiên bản, bao gồm bản tiêu chuẩn và bản R Edition. Bản R Edition được trang bị các tính năng nâng cao và được bổ sung thêm một số chi tiết độc đáo so với bản tiêu chuẩn. Với sự chênh lệch giá nhất định, người dùng có thể lựa chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình.

Kawasaki Z1000 Xemay24h 13

Bảng giá xe Kawasaki Z1000 mới nhất

Cập nhật giá xe Kawasaki Z1000R ABS 2021 là phiên bản đặc biệt mới nhất vừa được hãng Kawasaki công bố và giá chính thức được bán ở Việt Nam có giá 459.000.000 đồng (đã bao gồm VAT, chưa có phí trước bạ và biển số), cụ thể:
  • 2020 Z1000 ABS: GIÁ BÁN LẺ 412.000.000₫
  • 2021 Z1000R ABS: GIÁ BÁN LẺ 459.000.000đ
Phiên bản Giá công bố Giá đã giảm (VNĐ) Giá ra biển
Giá xe Kawasaki Z1000 (2020) ABS Màu Đen 412 Tr VNĐ 408 Tr VNĐ 449 Tr VNĐ
Giá xe Z1000R ABS (2021) Model Màu Xám 459 Tr VNĐ 459 Tr VNĐ 481 Tr VNĐ
Bảng giá xe Z1000

==>Xem thêm: Bảng giá xe MOTO Ducati tại đây

Các phiên bản đời xe Kawasaki Z1000

Theo thông tin chính thức từ nhà máy Kawasaki, hiện tại Z1000 đang có 2 phiên bản tại thị trường Việt Nam, bản tiêu chuẩn 2020-2021 và phiên bản R năm 2021
Kawasaki Z1000/Z1000R ABS
Z100R ABS 2021
Kawasaki Z1000/Z1000R ABS
Z1000 ABS 2020

Đánh giá chi tiết Kawasaki Z1000R 2021

Thiết kế đầu xe

Kawasaki Z1000 Xemay24h 2

Một chiếc xe máy hiện đại không chỉ cần đủ tiện nghi và tính năng, mà còn phải sở hữu một thiết kế bắt mắt và thẩm mỹ cao. Và đó chính là điểm mạnh của một chiếc xe đầy đủ trang bị như những gì mô tả về đầu xe dưới đây.

Đầu xe được trang bị đầy đủ với cụm đèn pha đôi hình cặp mắt sắc gọn, đèn báo rẽ độc lập và tinh tế. Đặc biệt, công nghệ chiếu sáng LED được sử dụng cho độ mỏng và đẹp hơn, giúp chiếc xe thêm phần sang trọng. Điểm nhấn của thiết kế là màu xanh nước biển được sử dụng tinh tế trên thân xe

Thiết kế thân xe

Sở hữu nét đẹp mạnh mẽ với những đường cong và các góc cạnh tinh tế kết hợp với nhau một cách hoàn hảo. Thiết kế của Z1000R 2023 giữ nguyên phong cách đỉnh cao mà Kawasaki đã làm nổi bật từ phiên bản 2015, với những đường nét mạnh mẽ cắt xẻ theo chất “Z”. Kích thước tổng thể với chiều dài 2.045 mm, chiều rộng 790 mm, chiều cao 1.055 mm, chiều cao yên 815 mm và trọng lượng 221 kg không đổi so với phiên bản trước. Z1000R 2023 là một trong những chiếc xe đầy sức mạnh và đẹp nhất từ nhà Kawasaki.

Kawasaki Z1000 Xemay24h 12

Vẻ đẹp mạnh mẽ được tạo nên bởi một sự kết hợp tinh tế giữa cụm đèn pha dữ tợn, bình xăng gồ cao, chữ Z đặc trưng trên yên xe, và cặp pô đôi đầy riêng biệt. Điểm đặc trưng đặc biệt của chiếc xe này là sử dụng màu sơn đen đồng với khung xe và ốc máy, tạo nên một vẻ đẹp đầy sức mạnh và lịch lãm từ cái nhìn đầu tiên.

Thiết kế đuôi xe

Kawasaki Z1000 Xemay24h 14

Đèn sau Kawasaki Z1000R vẫn giữ nguyên với thiết kế LED và xi-nhan rời nhỏ gọn. Tuy nhiên, xi-nhan rời trên cả mặt trước và sau đã được giảm kích thước và tối ưu hóa hơn so với phiên bản trước đó.

Trang bị tiện ích trên Kawasaki Z1000R 2023

Kawasaki Z1000 Xemay24h 6

Bảng đồng hồ điện tử của Kawasaki Z1000R 2023 đã được nâng cấp với chế độ hiển thị rõ ràng số đang gài, giúp những người sử dụng mới hoặc chưa giàu kinh nghiệm dễ dàng biết đang giảm tốc hoặc tăng tốc, tránh được những sai sót trong quá trình lái xe. Điều này tạo ra một trải nghiệm lái xe an toàn và thuận lợi hơn.

Bảng đồng hồ được chia thành hai phần, phần trên hiển thị vòng tua và phần dưới là màn hình LCD. Bảng đồng hồ này không có trang bị độc đáo như bảng đồng hồ trên Honda CB1000R, nhưng vẫn được xếp hạng cao về tính trực quan và dễ nhìn.

Kawasaki Z1000 Xemay24h 4

Phiên bản Z1000R 2023 được bổ sung thêm màu sắc đặc biệt – Đen-Vàng Neon. Nổi bật hơn với chế độ đèn xi-nhan LED mới, tạo nên một thiết kế đèn đẹp mắt, tràn đầy sức mạnh và tính năng. Thiết kế đầu đèn theo phong cách Sugomi tạo nên một gương mặt dữ dằn với chóa đèn sơn khói sáng bóng, giúp tăng thêm độ nổi bật của xe. Hệ thống đèn trước sử dụng đèn LED chiếu sáng tốt, giúp tăng khả năng đi trong điều kiện tối.

Kawasaki Z1000 Xemay24h 15

Bình xăng của Kawasaki Z1000R 2023 được trang bị với dung tích lớn hơn 17 lít và được thiết kế cao và hướng về phía trước. So với phiên bản cũ, bình xăng này đã tăng thêm 2 lít để phục vụ nhu cầu của những người yêu thích đi đường xa. Thiết kế bình xăng với đặc tính cao giúp cho người lái có thể hạ thấp người một cách dễ dàng để tăng tốc. Trên bản tiêu chuẩn, bình xăng được sơn đen mờ toàn bộ, trong khi phiên bản R được sọc màu xanh chạy dọc bề mặt.

Yên xe Kawasaki Z1000R có phong cách chữ Z rất độc đáo và nổi bật. Từ vị trí yên cao, người lái hoặc hành khách phía sau sẽ có cảm giác thoải mái khi quan sát kỹ tổng thể xe và cảnh quan đầy mẫu mực. Đây là một trải nghiệm đặc biệt mà Z1000 cung cấp cho những ai trải nghiệm dòng xe này.

Đông cơ xe Kawasaki Z1000R

Kawasaki Z1000 Xemay24h 10

Kawasaki Z1000 vẫn giữ nguyên khối động cơ DOHC, dung tích 1.043 cc. Đạt công suất 142 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn 111 Nm tại 7.300 vòng/phút.

Các chuyên gia của hãng đã hiệu chỉnh lại ECU. Giúp xe đạt chuẩn về khí thải Euro 4 cũng như để động cơ vận hành mượt mà trơn tru hơn.

Hệ thống phanh an toàn trên xe Kawasaki Z1000R 2023

Kawasaki Z1000 Xemay24h 7

Kawasaki Z1000 2020 được trang bị phanh đĩa đôi, 2 lần bán kính 310 mm phần trước. Phía sau là phanh đĩa đơn 2 lần bán kính 250 mm.

Kawasaki Z1000 Xemay24h 11

Xe còn được trang bị thêm công nghệ chống trơn chống trượt bánh khi dồn số gấp (Assist và Slipper Clutch). Với phiên bản R Edition 2020, xe được trang bị một số trong những điểm nổi bật như cụm đĩa phanh kép Brembo bốn piston ở bánh trước size 310 mm. Đi kèm với đường ống dẫn dầu phanh bằng thép không gỉ nhằm mục đích cải thiện công suất phanh.

Kawasaki Z1000 Xemay24h 8

Z1000 sở hữu hệ thống treo mới được nâng cấp bao gồm:
  • Phuộc Showa SFF-BP 41 mm (Separate Function Fork-Big Piston’s) phía trước
  • Ohlins S46DR1S phía sau có thể điều chỉnh.

Hệ thống treo mới này sẽ đem lại xúc cảm mượt mà hơn và nhạy cảm hơn hẳn so với những phiên bản trước đó.

Mẫu Naked đời mới này vẫn chiếm hữu nhiều tính năng an toàn. Và đáng tin cậy tiên tiến, khá nổi bật như khối hệ thống chống bó cứng phanh ABS trên cả hai bánh.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Kawasaki Z1000R 2023

Kawasaki Z1000 Xemay24h 16

Kawasaki Z1000 chạy được bao nhiêu km 1 lít xăng? là một trong những thắc mắc phổ biến trước khi quyết định mua xe. Để phù hợp với mục đích đi xa, Kawasaki đã tăng dung tích bình xăng từ 15 lít trên Z1000 lên 19 lít. Tiêu thụ nhiên liệu trung bình cho mẫu xe này là 6,2 lít/100 km, tức là khoảng 1 lít xăng cho phép chạy 16 km. Khi bổ đầy bình xăng, Z1000 có thể chạy tới 327 km. Nhà sản xuất của Z1000 khuyến cáo sử dụng xăng A95 để xe đạt hiệu suất tối ưu và chạy xa nhất.

Ưu điểm và nhược điểm của Kawasaki Z1000R 2023

Ưu điểm:

  • Ngoại hình sang trọng và cá tính.
  • Động cơ mạnh mẽ.
  • Trang bị đầy đủ công nghệ tiên tiến.
  • Hệ thống phanh an toàn hiện đại.
  • Trang bị hiện đại với hệ thống chiếu sáng LED, phuộc Showa và phanh Brembo cao cấp.

Nhược điểm:

  • Chiều cao yên chỉ phù hợp với những người có thể lực và ngoại hình tương đối thì mới có thể điều khiển thoải mái.
  • Động cơ chỉ dành cho những bạn có cảm giác tốc độ tốt và đã quen lái những mẫu xe phân khối lớn trên 1.000 cc.
  • Xe không dành cho người mới chơi xe phân khối lớn.
  • Phuộc xe bị ảnh hưởng do góc nghiêng của bánh nên người lái cần chủ động hạn chế tốc độ khi đi đường lạ.

Kết luận: Có nên mua xe Kawasaki Z1000R 2023?

Kawasaki Z1000 Xemay24h 1

Thị trường mô tô phân khối lớn và xe naked bike đang rất được ưa chuộng với nhiều thương hiệu và mẫu xe hấp dẫn. Tuy nhiên, việc chọn được một chiếc xe phù hợp với nhu cầu của mỗi người cần cân nhắc nhiều yếu tố, bao gồm: ngân sách, thương hiệu, sức mạnh động cơ, thiết kế và sở thích. Nếu so sánh với những đối thủ trong phân khúc và cùng mức giá, Kawasaki Z1000R là một trong những lựa chọn tốt nhất với các tính năng vượt trội và mức độ hài lòng của người sử dụng.

Các câu hỏi thường gặp về Kawasaki Z1000R 2023

Kawasaki Z1000 có giá bán bao nhiêu?

  • Z1000 ABS: GIÁ BÁN LẺ 412.000.000₫
  • Z1000R ABS: GIÁ BÁN LẺ 459.000.000đ

Kawasaki Z1000 có bao nhiêu phiên bản?

Hiện tại Z1000 đang có 2 phiên bản tại thị trường Việt Nam, bản tiêu chuẩn 2020-2021 và phiên bản R năm 2021

Đối thủ của Kawasaki Z1000 là dòng xe nào?

Đối thủ của Kawasaki Z1000 là Suzuki GSX-S1000, Yamaha MT-10, Honda CB1000R.

==> Poloralph là website chuyên đánh giá và cập nhật giá bán xe máy uy tín hàng đầu Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Kawasaki Z1000R ABS 2021

Kích thước 2.045 x 790 x 1.055 mm
Độ cao gầm xe 125 mm
Chiều cao yên 815 mm
Trọng lượng 221 kg
Dung tích bình xăng 17 lít
HT Nhiên liệu Phun xăng
Mức tiêu hao nhiên liệu 6,0 L/100km
Bảo hành 24 tháng

Công suất cực đại 104,5 kW {142 PS} / 10.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 111,0 Nm {11,3 kgfm} / 7.300 rpm
Loại động cơ 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W/C
Dung tích động cơ 1.043 cm³
Kích thước và hành trình 77,0 x 56,0 mm
Tỉ số nén 11,8:1
HT đánh lửa B&C (TCBI EL. ADV. D.)
HT khởi động Khởi động điện
HT bôi trơn Bôi trơn cưỡng bức
Hộp số Hộp số 6 cấp
Tỉ số truyền chính 1,627 (83 /51)
Tỉ số truyền 1st 2.600 (39 /15)
Tỉ số truyền 2nd 1,950 (39 /20)
Tỉ số truyền 3rd 1,600 (24 /15)
Tỉ số truyền 4th 1,389 (25 /18)
Tỉ số truyền 5th 1,238 (26 /21)
Tỉ số truyền 6th 1,107 (31 /28)
Tỉ số truyền cuối 2,867 (43 /15)
Ly hợp Đa đĩa ướt
HT truyền động Xích

Chiều dài cơ sở 1.435 mm
Loại khung Diamond
Hệ thống giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược)
Hệ thống giảm xóc sau Gắp đôi
Hành trình phuộc trước 120 mm
Hành trình phuộc sau 131 mm
Góc Caster 24,5°
Đường mòn 101 mm
Góc lái (trái /phải) 29° / 29°
Lốp trước 120 /70ZR17M /C (58W)
Lốp sau 190 /50ZR17M /C (73W)
Phanh trước Đĩa đôi
Kích thước trước 284 mm
Phanh sau Đĩa đơn
Kích thước sau 214 mm

 

Kawasaki Z1000/Z1000R ABS

Đánh giá xe Kawasaki Z1000/Z1000R ABS