Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản đã có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn mười năm trước. Các dòng xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam bởi những mẫu xe có thiết kế đẹp phù hợp với đại đa số người dùng, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Cùng với đó, chi phí sửa chữa, bảo dưỡng xe máy Honda cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Cập nhật bảng giá xe máy Honda tháng 11/2024 mới nhất tại xemay24h.com gồm: Honda Alpha, Blade, RSX, Future, Vision, Air Blade, Lead, SH Mode, SH 125/150i, SH 350i, Winner X..
Giá xe Vision 2024 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey)
30.290.000
37.500.000
Giá xe Vision 2024 bản Cao cấp có Smartkey
31.990.000
40.000.000
Giá xe Vision 2024 bản đặc biệt có Smartkey
33.290.000
41.500.000
Giá xe Vision 2024 bản Cá tính có Smartkey
34.790.000
44.000.000
Giá xe Honda Air Blade 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Air Blade 125 2024 bản Tiêu Chuẩn
42.090.000
48.500.000
Giá xe Air Blade 125 2024 bản Đặc biệt
43.290.000
51.500.000
Giá xe Air Blade 160 ABS 2024 bản Tiêu chuẩn
55.990.000
65.000.000
Giá xe Air Blade 160 ABS 2024 bản Đặc biệt
57.190.000
67.000.000
Giá xe Honda Lead 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Lead 2024 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng)
39.066.000
44.500.000
Giá xe Lead 2024 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng)
41.226.000
49.000.000
Giá xe Lead 2024 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)
42.306.000
50.000.000
Giá xe Honda SH Mode 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe SH Mode 2024 bản Tiêu chuẩn CBS
55.659.000
76.300.000
Giá xe SH Mode 2024 bản Thời trang ABS
60.666.000
88.000.000
Giá xe SH Mode 2024 bản Đặc biệt ABS
61.844.000
89.000.000
Giá xe Honda SH 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe SH 125i phanh CBS 2024
71.790.000
91.000.000
Giá xe SH 125i phanh ABS 2024
79.790.000
98.000.000
Giá xe SH 150i phanh CBS 2024
90.290.000
114.000.000
Giá xe SH 150i phanh ABS 2024
98.290.000
125.000.000
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2024
99.490.000
129.000.000
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2024
99.990.000
132.000.000
Giá xe Honda SH350i 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp
148.990.000
158.000.000
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt
149.990.000
159.000.000
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao
150.490.000
161.000.000
Bảng giá xe số Honda 2024
Giá xe Honda Wave 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Wave Alpha 2024 bản tiêu chuẩn
17.890.000
23.200.000
Giá xe Wave Alpha 2024 bản giới hạn
18.390.000
23.700.000
Giá xe Wave RSX 2024 bản phanh cơ vành nan hoa
21.790.000
26.300.000
Giá xe Wave RSX 2024 bản phanh đĩa vành nan hoa
22.790.000
27.300.000
Giá xe Wave RSX 2024 bản Phanh đĩa vành đúc
24.790.000
29.300.000
Giá xe Honda Blade 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa
18.890.000
22.900.000
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa
19.890.000
23.900.000
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc
21.390.000
25.300.000
Giá xe Honda Future 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Future 2024 bản tiêu chuẩn vành nan hoa
30.290.000
38.300.000
Giá xe Future 2024 bản Cao cấp vành đúc
31.490.000
40.200.000
Giá xe Future 2024 bản Đặc biệt vành đúc
31.990.000
40.700.000
Giá xe Honda Super Cub C125 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Super Cub C125 Fi
84.990.000
95.200.000
Bảng giá xe côn tay Honda 2024
Giá xe Winner X 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Winner X 2024 bản Tiêu chuẩn CBS
46.090.000
45.000.000
Giá xe Winner X 2024 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen )
49.990.000
48.000.000
Giá xe Winner X 2024 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh)
50.490.000
48.500.000
Giá xe Honda CBR150R 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe CBR150R 2024
70.990.000
78.600.000
Giá xe Honda CB150R 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe CB150R
105.000.000
106.700.000
Bảng giá xe mô tô Honda 2024
Giá xe Honda Rebel 300 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Rebel 300
125.000.000
128.800.000
Giá xe Honda Rebel 500 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Rebel 500
180.000.000
187.000.000
Giá xe Honda CB300R 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe CB300R
140.000.000
136.800.000
.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết
Bảng giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 11/2024
Thương hiệu xe máy Yamaha ra đời tại Nhật Bản và đã có mặt chính thức tại Việt Nam tháng 10/1998 tại Sóc Sơn, Hà Nội. Từ khi chiếc Yamaha Sirius đầu tiên ra đời cho đến khi nhiều mẫu xe khác lần lượt xuất hiện, xe máy Yamaha luôn sự ủng hộ và tin tưởng rất nhiều từ người tiêu dùng Việt bởi các thiết kế độc đáo, phong cách ấn tượng cùng với động cơ công nghệ tiên tiến như Yamaha Exciter 150, mẫu xe ga ăn khách Grande hay tân binh xe Yamaha Janus cạnh tranh với Honda Vision…
Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha tháng 11/2024 mới nhất: Yamaha Grande, Yamaha Acruzo, Yamaha Janus, Yamaha NVX, Yamaha Jupiter, Yamaha Sirius, Yamaha Exciter 150…
Bảng giá xe tay ga Yamaha 2024
Giá xe Grande 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Grande 2024 Tiêu chuẩn
45.900.000
45.900.000
Giá xe Grande 2024 Đặc biệt
50.300.000
50.300.000
Giá xe Grande 2024 Giới hạn
51.000.000
51.000.000
Giá xe FreeGo 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn
29.400.000
29.400.000
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS
33.300.000
33.300.000
Giá xe Lattte 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Latte 125 Tiêu chuẩn
37.300.000
37.300.000
Giá xe Latte 125 Giới hạn
37.800.000
37.800.000
Giá xe Janus 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Janus 125 Tiêu chuẩn
28.200.000
28.200.000
Giá xe Janus 125 Đặc biệt
31.700.000
31.700.000
Giá xe Janus 125 Giới hạn
32.200.000
32.200.000
Giá xe NVX 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe NVX 125 V2
53.500.000
52.500.000
Giá xe NVX 125 V2 Monster Energy
54.500.000
53.500.000
Giá xe NVX 125 V2 Màu Mới 2024
53.500.000
52.500.000
Giá xe số Yamaha 2024
Giá xe Jupiter Finn 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Jupiter Finn 2024 bản Tiêu chuẩn
27.500.000
27.500.000
Giá xe Jupiter Finn 2024 bản Cao cấp
28.000.000
28.000.000
Giá xe Sirius 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Sirius FI 2024 phanh cơ, nang hoa
21.000.000
21.000.000
Giá xe Sirius Fi 2024 phanh đĩa, nang hoa
22.000.000
22.000.000
Giá xe Sirius Fi RC 2024 vành đúc
23.800.000
23.800.000
Giá xe côn tay Yamaha 2024
Giá xe Exciter 155 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Exciter 155 Tiêu chuẩn 2024
47.290.000
44.300.000
Giá xe Exciter 155 Cap cấp 2024
50.290.000
47.300.000
Giá xe Exciter 155 GP 2024
50.790.000
47.800.000
Giá xe Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2024
51.690.000
48.700.000
Giá xe Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2024
52.190.000
49.200.000
Giá xe mô tô phân khối lớn Yamaha 2024
Giá xe MT-15 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe MT-15
69.000.000
68.000.000
Giá xe MT-03 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Yamaha MT-03
129.000.000
128.000.000
Giá xe MT-07 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe MT-07
259.000.000
258.000.000
Giá xe MT-09 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe MT-09
345.000.000
344.000.000
Giá xe MT-10 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe MT-10
469.000.000
468.000.000
Giá xe R15 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Yamaha R15 V3.0
70.000.000
69.000.000
Giá xe R3 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Yamaha R3
132.000.000
131.000.000
Giá xe R7 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Yamaha R7
269.000.000
268.000.000
* Lưu ý : Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Vinfast mới nhất tháng 11/2024
Xe máy điện xuất hiện tại Việt Nam đã từ khá lâu. Tuy nhiên, đa số các xe máy điện đều có xuất xứ từ Trung Quốc và chưa được đánh giá cao bởi chất lượng của xe. Do đó, người dùng Việt vẫn chưa mặn mà với những mẫu xe máy điện.
Vì vậy. VinFast đã nhanh chóng sản xuất và giới thiệu đến quý khách hàng những máy xe máy điện chất lượng mang trên mình thương hiệu Việt. Dù xe máy được sản xuất trong nước nhưng chất lượng của các mẫu xe máy điện VinFast đã được đại đa số khách hàng Việt đánh giá rất cao về thiết kế, vận hành và tiện ích đi kèm. Bên cạnh đó, để có thể trở nên phổ biến hơn tại Việt Nam, VinFast đã công bố sẽ triển khai xây dựng 30.000 – 50.000 trạm sạc và cho thuê pin vào năm 2022.
Cập nhật bảng giá xe máy VinFast tháng 11/2024 mới nhất: VinFast Theon, VinFast Vento & Vento S, VinFast Feliz, VinFast Klara A2, VinFast Klara S, VinFast Ludo, VinFast Impest và VinFast Tempest….
Loại xe máy điện
Giá niêm yết
Xe máy điện VinFast Feliz
24.900.000 VNĐ
Xe máy điện VinFasr Theon
61.983.000 VNĐ
Xe máy điện VinFast Tempest
19.250.000 VNĐ
Xe máy điện VinFast Vento S
56.000.000 VNĐ
Xe máy điện VinFast Impes
14.900.000 VNĐ
Xe máy điện VinFast Ludo
23.000.000 VNĐ
Xe máy điện VinFast Klara
35.000.000 VNĐ
Xe máy điện VinFast Klara Lithium
50.000.000 VNĐ
* Lưu ý : Giá xe máy VinFast trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm VinFast và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy VinFast tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất tháng 11/2024
Thành lập từ 1995, tính đến nay đã là hơn 20 năm Suzuki có mặt tại Việt Nam. Hãng Suzuki đã trở thành một thương hiệu quen thuộc với đa số người dùng tại Việt Nam với những mẫu xe vang bóng một thời như “Su Xipo” (Sport).
Tuy hãng xe máy Suzuki không còn huy hoàng như trước nữa nhưng những dòng xe máy Suzuki vẫn luôn được rất nhiều người tiêu dùng ủng hộ và đón nhận. Suzuki đã thay đổi rất nhiều từ những thiết kế mới, trẻ trung và chất lượng đến việc trang bị những công nghệ hiện đại. Chính vì thế, Suzuki đang dần lấy lại thị phần đã mất từ tay Honda và Yamaha. So với các hãng xe máy khác, giá xe máy Suzuki theo đề xuất của hãng rất ít khi thay đổi khi về giá bán.
Cập nhật bảng giá xe máy Suzuki tháng 11/2024 mới nhất: GSX-R150, Raider FI 150, Impulse 125 Fi, Address 110 Fi, Suzuki GD110, Axelo 125….
Bảng giá xe máy Suzuki tháng 11/2024
Giá xe Raider FI 150 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Raider Fi 2024 bản tiêu chuẩn (Đen đỏ, Xanh đen, Đen mờ tem nổi)
* Lưu ý : Giá xe máy Suzuki trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Suzuki và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Suzuki tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Piaggio mới nhất tháng 11/2024
Piaggio là hãng xe máy đến từ nước Ý khá nổi tiếng tại Việt Nam với kiểu dáng hiện đại, sang trọng, quý phái, công nghệ tiên tiến mang tới cho khách hàng giá trị sử dụng và đẳng cấp mà ít sản phẩm nào của đối thủ trong cùng phân khúc có thể so sánh được.
Điểm đặc biệt của hãng Piaggio chính là chỉ tập trung phát triển duy nhất là mẫu xe tay ga. Trong khi đó, các hãng khác như Honda, SYM, Yamaha đều cung cấp đa dạng các phân khúc từ xe số, tay ga đến xe tay côn… Thế nhưng, doanh số của Piaggio luôn nằm trong top 3 bán chạy nhất thị trường xe hai bánh tại Việt Nam.
Cập nhật bảng giá xe máy Piaggio tháng 11/2024 mới nhất: Piaggio Medley, Piaggio Liberty, Piaggio Fly, Piaggio Zip…
Bảng giá xe Piaggio tháng 11/2024
Giá xe Piaggio Liberty 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Liberty ABS 125 I-GET E3
56.500.000
56.500.000
Giá xe Liberty S ABS 125 I-GET E3
57.700.000
57.700.000
Giá xe Liberty S SE 125 ABS I-GET
60.800.000
60.800.000
Giá xe Liberty One 125 I-GET
48.300.000
48.300.000
Giá xe Liberty 50 I-GET
39.500.000
39.500.000
Giá xe Piaggio Medley 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Medley 125 ABS
74.000.000
74.000.000
Giá xe Medley S 125 ABS
79.000.000
79.000.000
Giá xe Medley S 150 ABS
95.300.000
95.300.000
Giá xe Medley SE 150 ABS
98.900.000
98.900.000
Bảng giá xe Vespa tháng 11/2024
Giá xe Vespa GTS 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Vespa GTS 300 ABS Super Tech
155.400.000
155.000.000
Giá xe Vespa GTS 300 ABS 75th SE
179.000.000
179.000.000
Giá xe Vespa GTS 150 ABS i-Get
115.400.000
115.400.000
Giá xe Vespa GTS 125 ABS i-Get
92.600.000
92.600.000
Giá xe Vespa Primavera 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Vespa Primavera ABS LED
75.400.000
75.400.000
Giá xe Vespa Primavera S ABS LED
77.800.000
77.800.000
Giá xe Vespa Primavera SE ABS RED LED
81.300.000
81.300.000
Giá xe Vespa Primavera SE Pinic ABS
86.500.000
86.500.000
Giá xe Vespa Primavera 75th SE ABS
110.000.000
110.000.000
Giá xe Vespa Spint 2024
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Vespa Sprint 125 ABS LED
77.400.000
77.400.000
Giá xe Vespa Sprint S 125 ABS LED
79.800.000
79.800.000
Giá xe Vespa Sprint S 150 ABS LED
94.300.000
94.300.000
* Lưu ý : Giá xe máy Piaggio trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Piaggio và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Piaggio tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Kymco mới nhất tháng 11/2024
Kymco là thương hiệu xe máy của Đài Loan đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ lâu với hàng loạt các sản phẩm xe máy khác nhau như: xe tay ga, xe điện, xe đa địa hình… Xe máy Kymco gia nhập vào thị trường nước ta từ năm 2004 và đã cho ra mắt hàng loạt những dòng xe khác nhau đáp ứng được nhu cầu sử dụng cũng như khả năng tài chính của khách hàng. Trải qua gần 20 năm, các dòng xe của hãng Kymco đã thực sự chinh phục được đông đảo người tiêu dùng Việt.
Cập nhật bảng giá xe máy Kymco tháng 11/2024 mới nhất: Kymco Visar, Kymco Like, Kymco KPipe 50, Kymco AK550…
Mẫu xe
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính
Kymco Visar 50
15.490.000
18.350.000
Kymco Visar S 50
15.890.000
18.750.000
Kymco Candy Hi 50
23.100.000
26.300.000
Kymco Hermosa
23.490.000
26.730.000
Kymco Like 50
23.790.000
27.045.000
Kymco Like 125
46.990.000
53.405.000
Kymco KPipe 50
20.800.000
23.900.000
Kymco AK550
375.000.000
397.820.000
* Lưu ý : Giá xe máy Kymco trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Kymco và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Kymco tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy SYM mới nhất tháng 11/2024
SYM là một trong những hãng xe máy có mặt rất sớm tại thị trường Việt Nam, có mặt tại thị trường Việt Nam vào năm 1992, nhưng mãi đến khi năm 2002 mẫu xe “ngôi sao” Attila ra mắt, hãng SYM mới được đại đa số người dân Việt Nam biết đến. Điểm nổi bật nhất của hãng xe đến từ Đài Loan này chính là có giá bán rẻ hơn so với các dòng xe cùng loại của đối thủ giúp họ chinh phục được phân khúc khách hàng trung cấp và khách hàng nông thôn.
Cập nhật bảng giá xe máy SYM tháng 11/2024 mới nhất: Star SR 170, Fancy 125, Venus 125, Attila – V, Husky 125, Shark Mini, Elizabeth 110, Abela 110, Star X 125, Galaxy 115, Elegant 100, Galaxy 50, Angela 50, Elegant 50….
* Lưu ý : Giá xe máy SYM trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng bán xe SYM và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy SYM tại cửa hàng thường khác so với giá niêm yết.
Bảng giá xe Moto mới nhất tháng 11/2024
Khi thị trường xe máy phổ thông tại Việt Nam đạt đến điểm bão hòa, cùng với mức thu nhập cũng tăng lên thì người tiêu dùng đam mê xe có xu hướng chọn lựa các dòng xe mới và một trong số đó là xe moto phân khối lớn. Thời gian gần đây các hãng môtô liên tục tung ra các mẫu mô tô thiết kế mới dành cho thị trường Việt với phân khối thấp hơn, với mức giá xe mô tô vừa phải chỉ từ 60 đến 200 triệu đồng/xe, mục đích chính là để dễ dàng tiếp cận khách hàng cũng như chinh phục thị trường xe moto Việt Nam.
* Lưu ý : Giá xe Moto trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng bán xe Moto và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Moto tại cửa hàng thường khác so với giá niêm yết.
Bảng giá xe máy tháng 11/2024 trên là giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, giá bán lẻ tại các đại lý, showroom có thể khác nhau. Nếu bạn có nhu cầu mua xe thì bạn nên tham khảo giá xe máy ở một vài cửa hàng bán xe máy uy tín và dịch vụ sửa chữa uy tín để tìm được mức giá tốt nhất! Trong năm 2024 này giá xe máy sẽ có sự thay đổi khá nhiều, các bạn hãy theo dõi Autobike.com.vn để cập nhật tin tức mới nhất hoặc có thể liên hệ trực tiếp các cửa hàng bán xe máy uy tín để biết chính xác hơn và các chương trình ưu đãi khuyến mãi kèm theo.