Bảng giá xe máy Honda gồm Air Blade, SH, SH Mode, Vario, Vission, Click, Lead, Wave, Supper Cub, Future và Dòng moto Phân Khối lớn của Honda CRB, Rebel mới nhất, đánh giá chi tiết kèm thông số kỹ thuật. giá ưu đãi của đại lý
Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 11/2025
Bảng giá xe máy Honda 2025 mới nhất tháng 11/2025 tại đại lý, Giá lăn bánh và khuyến mãi

Honda Việt Nam tiếp tục dẫn đầu thị trường xe máy với hệ thống phân phối rộng khắp hơn 1.500 HEAD đại lý. tháng 11/2025, giá niêm yết (giá đề xuất từ Honda) ổn định, nhưng giá thực tế tại đại lý (bao giấy, lăn bánh) thường cao hơn do phí đăng ký, biển số và bảo hiểm. Giá lăn bánh được tính theo công thức: Giá niêm yết + lệ phí trước bạ 2% (thống nhất toàn quốc từ 1/7/2025) + phí biển số (Hà Nội/TPHCM: 1-4 triệu tùy giá xe; tỉnh: 0.2-1 triệu) + bảo hiểm TNDS (~0.4 triệu) + phí đăng kiểm (~0.1 triệu). Tại Hà Nội/TPHCM, giá lăn bánh cao hơn tỉnh 1-3 triệu do phí biển số và logistics. Dữ liệu dựa trên trang chính thức Honda và các nguồn uy tín, có thể biến động ±1-2 triệu tùy đại lý.
Bảng Giá Xe Tay Ga Honda (ScootersHonda)
Xe ga Honda phổ biến với động cơ eSP+ tiết kiệm nhiên liệu, Smartkey và thiết kế hiện đại. Giá lăn bánh tại HN/TPHCM thường 4-6 triệu trên niêm yết; tỉnh thấp hơn 1-2 triệu.
| Mẫu xe / Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Vision | |||
| Tiêu chuẩn | 31.310.000 | 33.500.000 – 35.000.000 | 32.500.000 – 34.000.000 |
| Cao cấp (Smartkey) | 32.979.000 | 35.000.000 – 36.500.000 | 34.000.000 – 35.500.000 |
| Đặc biệt (Smartkey) | 34.354.000 | 37.000.000 – 38.500.000 | 36.000.000 – 37.500.000 |
| Thể thao/Retro (Smartkey) | 36.612.000 | 40.000.000 – 41.500.000 | 39.000.000 – 40.500.000 |
| Air Blade | |||
| 125cc Tiêu chuẩn | 42.012.000 | 46.500.000 – 48.000.000 | 45.500.000 – 47.000.000 |
| 125cc Đặc biệt/Thể thao | 43.190.000 – 43.681.000 | 49.000.000 – 50.500.000 | 48.000.000 – 49.500.000 |
| 160cc ABS Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 64.000.000 – 65.500.000 | 63.000.000 – 64.500.000 |
| 160cc ABS Đặc biệt/Thể thao | 57.190.000 – 58.390.000 | 66.000.000 – 67.500.000 | 65.000.000 – 66.500.000 |
| Lead | |||
| Tiêu chuẩn | 39.557.000 | 43.500.000 – 45.000.000 | 42.500.000 – 44.000.000 |
| Cao cấp (Smartkey) | 41.717.000 | 48.000.000 – 49.500.000 | 47.000.000 – 48.500.000 |
| Đặc biệt ABS (Smartkey) | 45.645.000 | 50.000.000 – 52.000.000 | 49.000.000 – 51.000.000 |
| SH Mode | |||
| Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 | 58.800.000 – 60.000.000 | 57.800.000 – 59.000.000 |
| Cao cấp ABS | 62.139.000 | 70.000.000 – 71.500.000 | 69.000.000 – 70.500.000 |
| Đặc biệt/Thể thao ABS | 63.317.000 – 63.808.000 | 72.000.000 – 74.500.000 | 71.000.000 – 73.500.000 |
| SH | |||
| 125i CBS/Tiêu chuẩn | 73.921.000 | 81.500.000 – 83.000.000 | 80.500.000 – 82.000.000 |
| 125i ABS Cao cấp/Đặc biệt/Thể thao | 81.776.000 – 83.445.000 | 90.000.000 – 95.000.000 | 89.000.000 – 94.000.000 |
| 160i CBS | 92.490.000 | 113.000.000 – 114.500.000 | 112.000.000 – 113.500.000 |
| 160i ABS Cao cấp/Đặc biệt/Thể thao | 100.490.000 – 102.190.000 | 124.000.000 – 132.000.000 | 123.000.000 – 131.000.000 |
| SH350i | |||
| Cao cấp/Đặc biệt/Thể thao | 151.190.000 – 152.690.000 | 138.500.000 – 140.500.000 (giảm) | 137.500.000 – 139.500.000 |
Bảng Giá Xe Số Honda (Undercarriage Honda)
Phù hợp di chuyển đô thị, giá lăn bánh thấp hơn ga do phí biển số nhỏ.
| Mẫu xe / Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Wave Alpha | |||
| Tiêu chuẩn | 17.859.000 | 22.500.000 – 23.000.000 | 22.000.000 – 22.500.000 |
| Đặc biệt/Cổ điển | 18.743.000 – 18.939.000 | 23.000.000 – 23.500.000 | 22.500.000 – 23.000.000 |
| Blade | |||
| Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.000.000 – 22.500.000 | 21.500.000 – 22.000.000 |
| Đặc biệt/Thể thao | 20.471.000 – 21.944.000 | 23.500.000 – 25.000.000 | 23.000.000 – 24.500.000 |
| Future 125 FI | |||
| Tiêu chuẩn | 30.525.000 | 36.000.000 – 37.000.000 | 35.000.000 – 36.000.000 |
| Cao cấp/Đặc biệt | 31.703.000 – 32.194.000 | 38.000.000 – 38.500.000 | 37.000.000 – 37.500.000 |
| Super Cub C125 | |||
| Tiêu chuẩn/Đặc biệt | 86.292.000 – 87.274.000 | 94.000.000 – 95.000.000 | 93.000.000 – 94.000.000 |
Bảng giá Xe Côn Tay Honda (Sport Bikes Honda)
Dành cho giới trẻ yêu tốc độ, giá lăn bánh tăng do phanh ABS.
| Mẫu xe / Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Winner X/R | |||
| Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 49.000.000 – 50.000.000 (giảm) | 48.000.000 – 49.000.000 |
| Đặc biệt/Thể thao ABS | 50.060.000 – 50.560.000 | 53.000.000 – 53.500.000 | 52.000.000 – 52.500.000 |
| CBR150R | |||
| Tiêu chuẩn/Đặc biệt/Thể thao | 72.290.000 – 73.790.000 | 77.000.000 – 78.500.000 | 76.000.000 – 77.500.000 |
| CB150R | 105.000.000 (ước tính từ dữ liệu cũ, cập nhật mới) | 105.500.000 – 106.500.000 | 104.500.000 – 105.500.000 |
Bảng giá Xe Mô tô Honda Phân Khối Lớn (Big Bikes Honda)
Dành cho biker chuyên nghiệp, giá cao, cần bằng A2 trở lên. Giá lăn bánh tăng mạnh do trước bạ và biển số.
| Mẫu xe / Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Rebel 500 | 181.300.000 | 185.000.000 – 187.000.000 | 184.000.000 – 186.000.000 |
| CB300R (ước tính cập nhật) | 140.000.000 | 135.000.000 – 136.000.000 (giảm) | 134.000.000 – 135.000.000 |
| Africa Twin Tiêu chuẩn | 540.990.000 | 580.000.000 – 590.000.000 | 575.000.000 – 585.000.000 |
| Africa Twin Adventure Sports | 620.990.000 | 665.000.000 – 675.000.000 | 660.000.000 – 670.000.000 |
| NX500/CBR500R | 192.990.000 – 194.290.000 | 205.000.000 – 210.000.000 | 203.000.000 – 208.000.000 |
| CB500 Hornet/CL500 | 180.990.000 – 184.990.000 | 192.000.000 – 197.000.000 | 190.000.000 – 195.000.000 |
| CB350 H’ness | 129.990.000 | 138.000.000 – 140.000.000 | 137.000.000 – 139.000.000 |
| CBR650R/CB650R | 256.990.000 – 264.990.000 | 275.000.000 – 285.000.000 | 272.000.000 – 282.000.000 |
| Transalp/CB1000 Hornet | 299.990.000 – 339.900.000 | 320.000.000 – 365.000.000 | 317.000.000 – 362.000.000 |
| Rebel 1100 DCT | 399.990.000 | 425.000.000 – 430.000.000 | 422.000.000 – 427.000.000 |
| CB1000R/Gold Wing | 525.500.000 – 1.231.500.000 | 560.000.000 – 1.320.000.000 | 555.000.000 – 1.315.000.000 |
Chương Trình Khuyến Mãi Tại Đại Lý
Honda triển khai nhiều ưu đãi để kích cầu, tập trung vào SH Mode và xe phổ thông:
- SH Mode: “Lên đời đẳng cấp – Không lo lãi suất” – Hỗ trợ 0% lãi suất trả góp đến 30/11/2025, tặng quà hiện vật (tai nghe, điện thoại) cho khách mua mới.
- Vision/Air Blade/Lead: Voucher thẻ điện thoại 500.000 VNĐ x2 (tổng 1 triệu), hoặc tương đương; giảm 0.5-2 triệu so niêm yết tại một số HEAD.
- Winner X/SH350i: Giảm sốc 2-10 triệu (đặc biệt Winner X tại TPHCM giảm 10 triệu), hỗ trợ 50-100% lệ phí trước bạ đến 31/10/2025 tại hệ thống Dung Vượng và HEAD lớn.
- Xe phân khối lớn: Ưu đãi trả góp 0% 6-12 tháng, bảo hành mở rộng; giảm nhẹ 2-3 triệu cho Rebel/CB series.
- Chung: Tặng mũ bảo hiểm Honda, voucher phụ kiện; áp dụng toàn quốc nhưng mạnh tại HN/TPHCM. Khuyến nghị liên hệ HEAD gần nhất (như Hoàng Việt, Minh Long) để cập nhật, vì ưu đãi có thể hết hàng nhanh.
Lưu ý: Giá có thể thay đổi do tồn kho và chính sách địa phương. Khách nên đến đại lý để test drive và đàm phán. Honda còn xe điện ICON e: từ 26-27 triệu niêm yết, ưu đãi pin thuê
.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết
Giá xe máy Honda hôm nay mới nhất tháng 11/2025
Trong những ngày đầu tháng 11/2025, các hãng xe ghi nhận các mẫu xe máy Honda có giá bán giảm nhiệt so với trước. Theo ghi nhận thị trường bước sang tháng 10, xe máy đã bắt đầu hạ nhiệt nhờ nguồn cung dồi dào và nhu cầu thị trường tăng trưởng trở lại. Nhiều mẫu xe tay ga “HOT” như SH 2025, SH Mode 2025 có giá giảm so tháng trước, nhưng vẫn cao hơn giá đề xuất từ 10 – 20 triệu đồng.
Theo đó, giá bán mẫu xe SH 2025 phiên bản 125 ABS và 125 CBS là 2 mẫu xe đều tăng trong thời gian trước đây. Hiện giá mẫu xe SH 150 ABS 2025 đang có giá cao hơn đề xuất 20 triệu đồng. Honda SH Mode 2025 vẫn có giá bán cao hơn đề xuất tới 14 – 20 triệu đồng tùy phiên bản. Honda Vision 2025 đang có giá cao hơn đề xuất từ 4 – 5 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga Lead 2025, Air Blade 2025 đang có các mức giá bán được đánh giá là ổn định trở lại sau thời gian khang hàng tăng giá bán. Riêng mẫu xe tay ga SH350i lắp ráp tại Việt Nam đang có giá bán thấp hơn giá đề xuất từ 2 – 3 triệu đồng.
Trong khi đó, các mẫu xe số Honda vẫn giữ được mức giá khá bình ổn, một số mẫu xe số Honda ở một số nơi có giá bán còn cao hơn so với giá đề xuất như Wave Alpha 110, Wave RSX, thấp hơn đề xuất từ 1- 2 triệu đồng. Trong khi đó mẫu xe Winner X đang bán thấp hơn giá đề xuất từ 10 triệu đồng tại các đại lý TP.Hồ Chí Minh.
Trong tháng 11/2025 này, xe tay ga Honda Air Blade 160 đang được bán ra thị trường Việt Nam với nhiều nâng cấp rất đáng chú ý từ thiết kế cho đến động cơ 160cc, bộ khung sườn mới, công nghệ và trang bị tiện nghi theo xe. Honda Air Blade 160 có giá bán đề xuất là 55,99 triệu đồng cho phiên bản Tiêu chuẩn, 57,19 triệu đồng cho phiên bản Đặc biệt.
Bảng Giá Xe Honda Air Blade Tháng 11/2025
Honda Air Blade 2025 mang đến những nâng cấp đáng kể, từ thiết kế thể thao sắc nét, động cơ eSP+ mạnh mẽ (125cc và 160cc), khung sườn cải tiến, đến các tính năng hiện đại như phanh ABS, Smartkey và màn hình LCD. Động cơ 160cc cho công suất tối đa 11,3 kW, tiết kiệm nhiên liệu (2,3-2,5L/100km), phù hợp di chuyển đô thị lẫn đường trường. Phiên bản 125cc giữ thiết kế gọn nhẹ, công suất 8,7 kW, phù hợp người dùng trẻ. Cốp xe rộng 22,7L, hệ thống đèn LED toàn bộ và cổng sạc USB-C là những điểm nhấn tiện nghi. Air Blade 160 cạnh tranh trực tiếp với Yamaha NVX, trong khi bản 125cc đối đầu với Vision và Lead.

Giá bán Air Blade 160/125 tại các đại lý HEAD (như Hoàng Việt, Phát Tiến) đã ổn định sau thời kỳ khan hàng. Giá lăn bánh (bao gồm trước bạ 2% từ 1/7/2025, phí biển số 2-4 triệu, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, đăng kiểm ~100.000 VNĐ) tại Hà Nội/TP.HCM cao hơn tỉnh 1-2 triệu do phí biển số. Ưu đãi tháng 11/2025 bao gồm voucher 500.000-1 triệu VNĐ, hỗ trợ trả góp 0% lãi 6 tháng, tặng mũ bảo hiểm hoặc phụ kiện (tùy đại lý). Một số HEAD lớn tại TP.HCM giảm thêm 1-2 triệu cho bản 160cc Đặc biệt.
Bảng Giá Xe Honda Air Blade
| Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Air Blade 125cc | |||
| Tiêu chuẩn | 42.012.000 | 46.500.000 – 48.000.000 | 45.500.000 – 47.000.000 |
| Đặc biệt/Thể thao | 43.190.000 – 43.681.000 | 49.000.000 – 50.500.000 | 48.000.000 – 49.500.000 |
| Air Blade 160cc | |||
| Tiêu chuẩn ABS | 56.690.000 | 64.000.000 – 65.500.000 | 63.000.000 – 64.500.000 |
| Đặc biệt/Thể thao ABS | 57.190.000 – 58.390.000 | 66.000.000 – 67.500.000 | 65.000.000 – 66.500.000 |
Ưu đãi :
- Air Blade 160: Giảm 1-2 triệu tại TP.HCM/Hà Nội (HEAD Minh Long, Dung Vượng), tặng voucher thẻ điện thoại 500.000 VNĐ x2 hoặc phụ kiện (kính chắn gió, thảm lót).
- Air Blade 125: Hỗ trợ 50-100% lệ phí trước bạ (~0.8-1.2 triệu), trả góp 0% lãi 6-12 tháng.
- Chung: Tặng mũ bảo hiểm chính hãng, bảo hành 3 năm/30.000 km. Liên hệ HEAD gần nhất để kiểm tra tồn kho, vì ưu đãi có thể hết sớm.
Khuyến nghị: Air Blade 160 phù hợp người yêu công nghệ và hiệu suất, trong khi 125cc tiết kiệm hơn cho sinh viên, nhân viên văn phòng. Giá tỉnh thường thấp hơn, nhưng khuyến mãi tại HN/TPHCM hấp dẫn hơn
==> Xem chi tiết : Giá xe máy Air Blade
Giá xe Honda SH 2025 mới nhất hôm nay
Honda SH 2025, dòng xe tay ga cao cấp của Honda Việt Nam, vừa ra mắt với những nâng cấp đột phá, hứa hẹn tiếp tục thống lĩnh thị trường xe ga cao cấp dịp cuối năm. SH 2025 mang thiết kế tinh tế, hiện đại và cá tính hơn, tôn lên vẻ sang trọng, kiêu hãnh cho người sử dụng. Xe được trang bị hệ thống khóa thông minh Smartkey với thiết bị điều khiển từ xa FOB thế hệ mới, hỗ trợ định vị và mở khóa tiện lợi. Cụm đèn pha LED đôi được chuyển xuống thấp, thay vì vị trí trên cao như trước, mang lại vẻ ngoài sắc nét và tầm chiếu sáng tối ưu. Cụm công tắc 4 chiều tích hợp kết nối Bluetooth với điện thoại, cho phép điều khiển cuộc gọi và thông báo ngay trên xe. Đồng hồ LCD được thiết kế lại, chia thành 4 khu vực rõ ràng, hiển thị sắc nét, dễ quan sát cả ngày lẫn đêm. Cụm đèn hậu hai tầng với viền mạ crôm, phân chia đèn xi-nhan và đèn phanh, tạo điểm nhấn thẩm mỹ độc đáo. Động cơ eSP+ (125cc/160cc) tiết kiệm nhiên liệu (2.2-2.5L/100km), kết hợp phanh ABS/CBS và khung sườn cải tiến, đảm bảo vận hành mượt mà, an toàn.

Honda SH 2025 cạnh tranh trực tiếp với Vespa Sprint/Primavera, nhắm đến khách hàng đô thị yêu thích phong cách thời thượng. Giá bán thực tế tại đại lý (bao giấy) cao hơn giá niêm yết 10-20 triệu. Giá lăn bánh (bao gồm trước bạ 2% từ 1/7/2025, phí biển số 4 triệu tại HN/TPHCM hoặc 1-2 triệu tại tỉnh, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, đăng kiểm ~100.000 VNĐ) dao động tùy khu vực. Ưu đãi tháng 11/2025 tại HEAD lớn (Hoàng Việt, Minh Long) bao gồm: giảm 1-3 triệu, hỗ trợ 50-100% lệ phí trước bạ, trả góp 0% lãi 6-12 tháng, tặng mũ bảo hiểm hoặc voucher phụ kiện 1-2 triệu VNĐ.
Bảng Giá Xe Honda SH
| Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| SH 125i | |||
| CBS Tiêu chuẩn | 73.921.000 | 81.500.000 – 83.000.000 | 80.000.000 – 81.500.000 |
| ABS Cao cấp | 81.776.000 | 90.000.000 – 91.500.000 | 88.500.000 – 90.000.000 |
| ABS Đặc biệt/Thể thao | 82.954.000 – 83.445.000 | 94.000.000 – 95.500.000 | 92.500.000 – 94.000.000 |
| SH 160i | |||
| CBS Tiêu chuẩn | 92.490.000 | 113.000.000 – 114.500.000 | 111.000.000 – 112.500.000 |
| ABS Cao cấp | 100.490.000 | 124.000.000 – 125.500.000 | 122.000.000 – 123.500.000 |
| ABS Đặc biệt | 101.690.000 | 128.000.000 – 129.500.000 | 126.000.000 – 127.500.000 |
| ABS Thể thao | 102.190.000 | 130.000.000 – 132.000.000 | 128.000.000 – 130.000.000 |
Ưu đãi tháng 11/2025:
- SH 125i/160i: Giảm 1-3 triệu tại HN/TPHCM (HEAD Dung Vượng, Phát Tiến), hỗ trợ 50-100% trước bạ (~1.5-2 triệu), trả góp 0% lãi 6-12 tháng.
- Tặng kèm: Mũ bảo hiểm chính hãng, voucher phụ kiện/thẻ điện thoại 1-2 triệu VNĐ, áp dụng đến 30/11/2025.
- Lưu ý: Ưu đãi mạnh hơn tại HN/TPHCM, tỉnh có thể chỉ tặng mũ hoặc voucher 500.000 VNĐ. Kiểm tra HEAD gần nhất để xác nhận tồn kho và màu sắc (Đen mờ, Trắng ngọc trai, Đỏ xám).
Khuyến nghị: SH 160i phù hợp người yêu hiệu suất và công nghệ; 125i tiết kiệm hơn cho di chuyển đô thị. Giá tỉnh thấp hơn 1-2 triệu nhưng ưu đãi ít hơn
Giá xe máy SH Mode 2025 mới nhất hôm nay
Honda Việt Nam vừa ra mắt SH Mode 2025, dòng xe tay ga thời trang cao cấp, mang đến làn gió mới cho thị trường xe ga dịp cuối năm. SH Mode 2025 nổi bật với thiết kế tinh tế, sang trọng, giữ vững phong cách đẳng cấp đặc trưng, đồng thời bổ sung nhiều nâng cấp đáng giá. Xe được trang bị hệ thống phanh ABS bánh trước (trên các phiên bản cao cấp), cổng sạc USB tiện lợi ở hộc trước, và mâm xe 12 cây thiết kế cá tính, trẻ trung hơn. Động cơ eSP+ 125cc, 4 van, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, tích hợp công nghệ tiên tiến: phun xăng điện tử PGM-FI, ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề ACG và kiểm soát hơi xăng EVAPO, giúp tiết kiệm nhiên liệu (khoảng 2.2L/100km) và vận hành mượt mà. Hệ thống khóa thông minh Smartkey với thiết bị điều khiển FOB thế hệ mới, tương tự Honda SH, tăng cường an toàn và tiện ích.

SH Mode 2025 bổ sung các màu sắc mới như Bạc Đen, Đỏ Đen và Xanh Đen, phối hợp tem mới hiện đại, phù hợp cả nam và nữ. Cụm đèn LED toàn bộ, cốp rộng 18.5L và sàn để chân thoải mái tiếp tục là điểm mạnh, cạnh tranh trực tiếp với Vespa Primavera và Yamaha Grande. Giá bán thực tế tại đại lý (bao giấy) cao hơn giá niêm yết 10-15 triệu, nhưng tháng 11/2025 ghi nhận xu hướng ổn định nhờ nguồn cung dồi dào. Giá lăn bánh (bao gồm trước bạ 2% từ 1/7/2025, phí biển số 4 triệu tại HN/TPHCM hoặc 1-2 triệu tại tỉnh, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, đăng kiểm ~100.000 VNĐ) dao động tùy khu vực. Ưu đãi tháng 11/2025 tại HEAD lớn (Minh Long, Phát Tiến) bao gồm: giảm 1-2 triệu, hỗ trợ 50-100% lệ phí trước bạ, trả góp 0% lãi 6-12 tháng, tặng mũ bảo hiểm hoặc voucher phụ kiện/thẻ điện thoại 1-2 triệu VNĐ.
Bảng Giá Xe Honda SH Mode
| Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| SH Mode 125cc | |||
| CBS Tiêu chuẩn | 57.132.000 | 65.000.000 – 66.500.000 | 64.000.000 – 65.500.000 |
| ABS Cao cấp | 62.139.000 | 70.000.000 – 71.500.000 | 69.000.000 – 70.500.000 |
| ABS Đặc biệt | 63.317.000 | 71.000.000 – 72.500.000 | 70.000.000 – 71.500.000 |
| ABS Thể thao/Cá tính | 63.808.000 | 72.000.000 – 74.500.000 | 71.000.000 – 73.500.000 |
Ưu đãi:
- SH Mode 125cc: Giảm 1-2 triệu tại HN/TPHCM (HEAD Hoàng Việt, Dung Vượng), hỗ trợ 50-100% lệ phí trước bạ (~1-1.2 triệu), trả góp 0% lãi 6-12 tháng.
- Tặng kèm: Mũ bảo hiểm chính hãng, voucher phụ kiện/thẻ điện thoại 1-2 triệu VNĐ (áp dụng đến 30/11/2025).
- Lưu ý: Ưu đãi mạnh hơn tại HN/TPHCM, tỉnh có thể chỉ nhận mũ hoặc voucher 500.000 VNĐ. Kiểm tra HEAD để xác nhận màu sắc (Bạc Đen, Đỏ Đen, Xanh Đen) và tồn kho.
Khuyến nghị: SH Mode 2025 lý tưởng cho người dùng đô thị, đặc biệt nữ giới, yêu thích sự sang trọng và tiện nghi. Phiên bản ABS Cá tính phù hợp người trẻ cá tính, trong khi CBS tiết kiệm chi phí hơn. Giá tỉnh thấp hơn 1-2 triệu nhưng ưu đãi ít hơn
==> Xem chi tiết: Giá xe máy SH Mode
Giá xe CBR150R 2025 mới nhất hôm nay
Honda Việt Nam vừa chính thức ra mắt CBR150R 2025, mẫu xe côn tay thể thao hàng đầu phân khúc 150cc, mang đến làn gió mới cho giới trẻ đam mê tốc độ và phong cách racing. Với thiết kế đậm chất thể thao, sắc nét và cá tính hơn bao giờ hết, CBR150R 2025 lấy cảm hứng từ dòng CBR lớn (CBR650R), với đường nét khí động học, tem đồ họa Repsol-inspired trên phiên bản Đặc biệt, và khung sườn Diamond Frame nhẹ, chắc chắn. Nâng cấp lớn nhất là hệ thống phanh ABS 2 kênh (bánh trước/sau), tăng cường an toàn khi phanh gấp ở tốc độ cao, kết hợp ly hợp chống trượt (assist & slipper clutch) giúp chuyển số mượt mà, giảm mỏi tay. CBR150R 2025 được phân phối chính hãng với giá niêm yết từ 70.990.000 – 72.490.000 VNĐ (đã bao gồm VAT, chưa phí trước bạ và biển số), phù hợp biker mới cần bằng A1, cạnh tranh trực tiếp với Yamaha R15 và Suzuki GSX-R150.

Về thông số kỹ thuật, CBR150R 2025 sử dụng động cơ DOHC 4 van, dung tích 149.2cc, sản sinh công suất tối đa 17.1 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn 13.7 Nm tại 7.000 vòng/phút. Hộp số 6 cấp với ly hợp chống trượt hỗ trợ tăng tốc mượt mà, đạt vận tốc tối đa ~140km/h, tiết kiệm nhiên liệu khoảng 2.5-3L/100km. Thiết kế thể thao được nâng tầm với bộ mâm hợp kim 17 inch nhẹ, phanh đĩa đơn trước 276mm (kẹp 2 piston) và sau 220mm, lốp Michelin Road 5 (trước 100/80-17 52P, sau 130/70-17 62P) bám đường tốt. Cụm đồng hồ LCD kỹ thuật số hiển thị vòng tua, tốc độ, nhiên liệu và kết nối Bluetooth (tùy phiên bản), đèn LED toàn bộ mang lại tầm nhìn sắc nét. Cốp xe dưới yên 12L, trọng lượng khô chỉ 137kg, chiều cao yên 795mm phù hợp người Việt. Các phiên bản Tiêu chuẩn (màu Đen Đỏ), Thể thao (Xanh Đen), Đặc biệt (Trắng Đỏ Repsol) khác biệt chủ yếu ở tem và màu sắc, nhưng đều có ABS 2 kênh tiêu chuẩn.
Giá bán thực tế tại đại lý HEAD (như Hoàng Việt, Minh Long) cao hơn niêm yết 5-8 triệu do phí bao giấy và lăn bánh. Giá lăn bánh tháng 11/2025 (bao gồm trước bạ 2% từ 1/7/2025, phí biển số 2-4 triệu tùy khu vực, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, đăng kiểm ~100.000 VNĐ) dao động: HN/TPHCM cao hơn tỉnh 1-2 triệu. Nguồn cung dồi dào giúp giá ổn định, với ưu đãi hấp dẫn từ Honda: giảm 1-2 triệu, hỗ trợ 50-100% lệ phí trước bạ, trả góp 0% lãi 6-12 tháng, tặng mũ bảo hiểm racing hoặc voucher phụ kiện (găng tay, giáp) trị giá 1-2 triệu VNĐ tại HEAD lớn. Chương trình “CBR Racing Fever” kéo dài đến 31/10/2025, tặng tem dán Repsol miễn phí cho phiên bản Đặc biệt.
Bảng Giá Xe Honda CBR150R
| Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| CBR150R | |||
| Tiêu chuẩn | 70.990.000 | 77.000.000 – 78.600.000 | 76.000.000 – 77.500.000 |
| Thể thao | 71.990.000 | 78.000.000 – 79.600.000 | 77.000.000 – 78.500.000 |
| Đặc biệt | 72.490.000 | 79.000.000 – 80.500.000 | 78.000.000 – 79.500.000 |
Ưu đãi:
- CBR150R: Giảm 1-2 triệu tại HN/TPHCM, hỗ trợ 50-100% trước bạ (~1.4-1.5 triệu), trả góp 0% lãi 6-12 tháng.
- Tặng kèm: Mũ bảo hiểm racing, voucher phụ kiện/thẻ điện thoại 1-2 triệu VNĐ (áp dụng đến 31/10/2025).
- Lưu ý: Ưu đãi mạnh hơn tại HN/TPHCM, tỉnh có thể chỉ nhận mũ hoặc voucher 500.000 VNĐ. Kiểm tra HEAD để xác nhận màu sắc (Đen Đỏ, Xanh Đen, Trắng Đỏ) và tồn kho.
Khuyến nghị: CBR150R 2025 lý tưởng cho biker trẻ tuổi, đam mê track day hoặc di chuyển đô thị với hiệu suất cao và an toàn ABS. Phiên bản Đặc biệt phù hợp fan Repsol, Tiêu chuẩn tiết kiệm chi phí hơn. Giá tỉnh thấp hơn nhưng ưu đãi ít hơn
==> Xem chi tiết: Giá xe máy Honda CBR150R
Giá xe Winner X 2025 mới nhất hôm nay
Winner X 2025, mẫu xe côn tay thể thao hàng đầu phân khúc 150cc, với sự lột xác hoàn toàn về ngoại hình. Thiết kế góc cạnh, thể thao hơn bao giờ hết, lấy cảm hứng từ siêu mô tô phân khối lớn, với đường nét hiện đại, dàn áo đa lớp và tem đồ họa MotoGP-inspired. Winner X 2025 gồm 3 phiên bản chính: Tiêu chuẩn (phanh CBS), Thể thao và Đặc biệt (phanh ABS), với đa dạng màu sắc như Đỏ Đen, Đen Trắng, Bạc Đen, Đen Mờ, Xanh Đen và phiên bản Camo giới hạn. Nâng cấp nổi bật bao gồm mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số sắc nét, đèn pha Full LED chiếu sáng tối ưu, phanh ABS 1 kênh (bánh trước) trên bản cao cấp, công tắc tích hợp mở khóa yên từ xa, đèn passing LED và ly hợp chống trượt hai chiều (assist & slipper clutch) giúp chuyển số mượt mà, giảm mỏi tay khi về số gấp.

Winner X 2025 sở hữu khung sườn đôi Underbone thân thiện, linh hoạt cho di chuyển đô thị, trọng lượng khô 122kg, chiều cao yên 780mm phù hợp người Việt. Động cơ DOHC 4 van, 150cc, phun xăng điện tử PGM-FI, hộp số 6 cấp, làm mát dung dịch, sản sinh công suất 11.3 kW (15.4 mã lực) tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn 13.5 Nm tại 6.500 vòng/phút. Xe đạt tăng tốc 0-200m chỉ trong 10.9 giây, tiết kiệm nhiên liệu 2.5-3L/100km, lốp ChengShin bám đường tốt (trước 80/90-17, sau 100/80-17). Cụm đồng hồ LCD hiển thị vòng tua, tốc độ, nhiên liệu và kết nối Bluetooth (tùy bản), cốp dưới yên 11L tiện lợi. Winner X 2025 cạnh tranh trực tiếp với Yamaha Exciter 155 và Suzuki Raider 150, nhắm đến biker trẻ tuổi yêu tốc độ và phong cách đường phố.
Giá niêm yết từ Honda Việt Nam ổn định, nhưng giá thực tế tại đại lý (bao giấy) thấp hơn đề xuất 4-10 triệu do tồn kho dồi dào và khuyến mãi mạnh mẽ tháng 11/2025. Giá lăn bánh (bao gồm trước bạ 2% từ 1/7/2025, phí biển số 2-4 triệu tùy khu vực, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, đăng kiểm ~100.000 VNĐ) tại Hà Nội/TPHCM cao hơn tỉnh 1-2 triệu. Theo ghi nhận từ các HEAD lớn (Dung Vượng, Minh Long), giá tại Hà Nội ổn định thấp hơn đề xuất, trong khi TPHCM và tỉnh lân cận (Nha Trang, Cần Thơ, Vũng Tàu) có ưu đãi sâu hơn, dao động 44-48 triệu tùy phiên bản. Chương trình khuyến mãi “Winner X Racing Boost” đến 31/10/2025: giảm 4-10 triệu, hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ, trả góp 0% lãi suất (trả tối thiểu 250.000 VNĐ/tháng), tặng mũ bảo hiểm racing, voucher phụ kiện (găng tay, tem dán) hoặc thẻ điện thoại 1-2 triệu VNĐ.
Bảng Giá Xe Honda Winner X
| Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Winner X 150 | |||
| Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 45.000.000 – 46.000.000 | 44.000.000 – 45.000.000 |
| Thể thao ABS | 50.060.000 | 47.000.000 – 48.000.000 | 46.000.000 – 47.000.000 |
| Đặc biệt ABS | 50.560.000 | 47.500.000 – 48.500.000 | 46.500.000 – 47.500.000 |
Ưu đãi:
- Hà Nội: Giá CBS 45 triệu, ABS 48 triệu (bao giấy, biển số); hỗ trợ 100% trước bạ (~0.9-1 triệu), trả góp 0% 6-12 tháng.
- TPHCM & tỉnh lân cận: Giảm sâu 5-10 triệu (ví dụ: HEAD Nơ Trang Long bán Thể thao 44.5 triệu, HEAD Gò Vấp Đen Mờ 47.5 triệu); tặng mũ racing + voucher 1-2 triệu VNĐ.
- Tỉnh khác (Nha Trang, Cần Thơ, Phan Thiết, Vũng Tàu): Dao động 44-47 triệu, ưu đãi tương tự nhưng ít quà tặng hơn.
- Lưu ý: Giá áp dụng đến 31/10/2025, kiểm tra HEAD để xác nhận màu sắc (Đỏ Đen, Đen Trắng, Bạc Đen, Đen Mờ, Xanh Đen, Camo) và tồn kho.
Khuyến nghị: Winner X 2025 lý tưởng cho biker trẻ, di chuyển đô thị với hiệu suất cao và an toàn ABS. Phiên bản Tiêu chuẩn tiết kiệm chi phí, Thể thao/Đặc biệt phù hợp đam mê racing. Giá TPHCM/tỉnh hấp dẫn hơn Hà Nội nhờ giảm sâu
==> Xem chi tiết: Giá xe máy Winner X 150
Giá xe Honda SH350i mới nhất hôm nay 2025
Honda SH350i mới 2025 là dòng xe tay ga cao cấp được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế, động cơ, công nghệ và trang bị tiện nghi, SH350i phô diễn được sức mạnh và sự năng động khi di chuyển. SH 350i sở hữu có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 2.160 x 742 x 1.161 mm, độ sáng gầm 132 mm, chiều cao yên 805 mm, trọng lượng ở mức 172 kg. Honda SH350i được trang bị động cơ eSP+ hoàn toàn mới, SOHC xy lanh đơn 4 van, dung tích 329cc, phun xăng điện tử PGM-Fi, cho công suất tối đa 21,5 kW/7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 31,8 Nm/5.250 vòng/phút.

Honda SH350i 2025, dòng xe tay ga cao cấp hàng đầu của Honda Việt Nam, tiếp tục khẳng định vị thế biểu tượng đẳng cấp với những cải tiến toàn diện từ thiết kế, động cơ đến công nghệ và tiện nghi. Ra mắt đồng thời toàn cầu tại triển lãm EICMA 2024 (Italy) và Việt Nam vào tháng 11/2024, SH350i 2025 phô diễn sức mạnh năng động, sang trọng vượt trội, phù hợp biker đô thị yêu thích hiệu suất cao và phong cách tinh tế. Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao 2.160 x 742 x 1.161 mm, gầm xe 132 mm, chiều cao yên 805 mm, trọng lượng 172 kg, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa linh hoạt và ổn định. Thiết kế lấy cảm hứng từ xe phân khối lớn, với mặt nạ trước mạnh mẽ, họa tiết chấm tròn độc đáo, đèn LED toàn bộ (pha LED sắc sảo, xi-nhan tinh chỉnh) và bộ màu mới (Xanh Đen, Xám Đen nhám cao cấp cho bản Đặc biệt). Cốp rộng 32L, sàn để chân thoải mái và viền mạ crôm tối màu tạo điểm nhấn sang trọng, cạnh tranh với Vespa GTS 300 và BMW C400GT.
Động cơ eSP+ thế hệ mới, SOHC xy-lanh đơn 4 van, dung tích 330cc, phun xăng điện tử PGM-FI, làm mát dung dịch, đạt tiêu chuẩn Euro 5, sản sinh công suất tối đa 21.5 kW (29 mã lực) tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 31.8 Nm tại 5.250 vòng/phút. Xe tăng tốc mượt mà (0-100km/h ~7 giây), tiết kiệm nhiên liệu 3-3.5L/100km, vận tốc tối đa ~150km/h. Công nghệ nổi bật: Hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC (tối ưu bám đường trên bề mặt trơn), phanh ABS 2 kênh (trước/sau), ly hợp tự động và hệ thống treo kép phía sau. Kết nối Bluetooth nâng cấp qua app My Honda+ cho phép theo dõi vận hành, lịch sử bảo dưỡng, tiêu hao nhiên liệu, lịch sử đỗ xe, nhận thông báo sự kiện và cập nhật OTA (over-the-air). Đồng hồ LCD 4.2 inch chia khu vực rõ ràng, hỗ trợ hiển thị cuộc gọi/tin nhắn, cùng cổng sạc USB-C. Lốp Michelin 110/70R-16 (trước) và 130/70R-16 (sau) trên vành 16 inch đảm bảo bám đường vượt trội.
SH350i 2025 gồm 3 phiên bản: Cao cấp (Trắng Đen), Đặc biệt (Xám Đen nhám), Thể thao (Xanh Đen, Xám Đen), phân phối qua HEAD, DreamWing và cửa hàng CB ủy nhiệm. Giá niêm yết ổn định, nhưng giá thực tế tại đại lý (bao giấy) cao hơn 5-10 triệu do phí lăn bánh. tháng 11/2025, nguồn cung dồi dào giúp giá giảm nhiệt, đặc biệt tại HN/TPHCM với ưu đãi mạnh. Giá lăn bánh (bao gồm trước bạ 2% từ 1/7/2025, phí biển số 4 triệu tại HN/TPHCM hoặc 1-2 triệu tại tỉnh, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, đăng kiểm ~100.000 VNĐ) dao động tùy khu vực. Chương trình khuyến mãi “SH350i Legacy” đến 31/10/2025: giảm 2-5 triệu (tùy bản), hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ, trả góp 0% lãi 12 tháng, tặng mũ JET thời trang (300.000 VNĐ), voucher phụ kiện/quà HEAD (600.000 VNĐ), bảo hành 3 năm/30.000 km.
Bảng Giá Xe Honda SH350i tháng 11/2025
| Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| SH350i | |||
| Cao cấp | 151.190.000 | 156.000.000 – 158.000.000 | 155.000.000 – 157.000.000 |
| Đặc biệt | 152.190.000 | 157.000.000 – 159.000.000 | 156.000.000 – 158.000.000 |
| Thể thao | 152.690.000 | 159.000.000 – 161.000.000 | 158.000.000 – 160.000.000 |
Ưu đãi:
- SH350i: Giảm 2-5 triệu + hỗ trợ 100% trước bạ (~3 triệu) tại HN/TPHCM (HEAD Minh Long, Hoàng Việt), trả góp 0% lãi 12 tháng (trả tối thiểu 5 triệu/tháng).
- Tặng kèm: Mũ JET thời trang + voucher phụ kiện/quà HEAD 900.000 VNĐ (áp dụng đến 31/10/2025).
- Lưu ý: Ưu đãi mạnh hơn tại HN/TPHCM, tỉnh có thể giảm ít hơn nhưng giá lăn bánh thấp hơn 1-2 triệu. Kiểm tra HEAD để xác nhận màu sắc (Xanh Đen, Xám Đen nhám, Trắng Đen) và tồn kho.
Khuyến nghị: SH350i 2025 lý tưởng cho người dùng cao cấp, cần hiệu suất mạnh mẽ và công nghệ thông minh. Bản Thể thao phù hợp biker năng động, Cao cấp tiết kiệm chi phí hơn. Giá tỉnh hấp dẫn hơn cho khách ngoài đô thị.
==> Xem chi tiết: Giá xe Honda SH 350i
Giá xe Honda Lead 2025 mới nhất hôm nay tháng 11/2025
Honda Lead 2025 tiếp tục khẳng định vị thế là dòng xe tay ga được yêu thích nhất tại Việt Nam, đặc biệt với khách hàng nữ, nhờ thiết kế cao cấp, vận hành mạnh mẽ và tiện ích vượt trội. Ra mắt thế hệ mới trong năm 2025, Honda Lead giữ vững phong cách thanh lịch, tinh tế, đồng thời bổ sung những nâng cấp đáng giá, phù hợp nhu cầu di chuyển đô thị. Xe được trang bị hệ thống khóa thông minh Smartkey với thiết bị điều khiển FOB, tăng cường an toàn và tiện lợi. Cốp chứa đồ siêu rộng 37 lít, lớn nhất phân khúc, đủ sức chứa 2 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc nhiều vật dụng cá nhân, lý tưởng cho mẹ bỉm sữa và dân văn phòng. Thiết kế mới với các màu sắc trẻ trung, năng động như Đỏ Đen, Bạc Đen nhám, Xanh Đen, Trắng Nâu, kết hợp tem hiện đại, giúp Lead 2025 nổi bật hơn, cạnh tranh trực tiếp với Yamaha Janus và SYM Attila.
Về công nghệ, Lead 2025 sử dụng động cơ eSP+ 4 van, 125cc, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, tích hợp phun xăng điện tử PGM-FI, tăng cam thủy lực và hệ thống Idling Stop (tắt máy tạm thời), đạt tiêu chuẩn Euro 5. Động cơ sản sinh công suất tối đa 8.22 kW (11 mã lực) tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 11.7 Nm tại 5.250 vòng/phút, tiết kiệm nhiên liệu khoảng 2-2.3L/100km. Hệ thống phanh kết hợp CBS (phiên bản Tiêu chuẩn) hoặc ABS (phiên bản Đặc biệt), lốp không săm 90/90-12 (trước) và 100/90-10 (sau) trên mâm 12/10 inch đảm bảo vận hành êm ái, ổn định. Cụm đồng hồ analog kết hợp LCD hiển thị rõ ràng, cổng sạc USB-C và sàn để chân rộng tối ưu trải nghiệm. Trọng lượng 113kg, chiều cao yên 760mm, kích thước tổng thể 1.842 x 680 x 1.120 mm phù hợp vóc dáng người Việt, đặc biệt nữ giới.

Giá bán thực tế tại các HEAD lớn (Hoàng Việt, Minh Long, Phát Tiến) cao hơn niêm yết 5-8 triệu do phí lăn bánh (trước bạ 2% từ 1/7/2025, phí biển số 2-4 triệu tại HN/TPHCM hoặc 1-2 triệu tại tỉnh, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, đăng kiểm ~100.000 VNĐ). tháng 11/2025, nguồn cung ổn định giúp giá dần hạ nhiệt, với chương trình khuyến mãi “Lead Elegance 2025” đến 31/10/2025: giảm 1-2 triệu, hỗ trợ 50-100% lệ phí trước bạ (~0.8-1 triệu), trả góp 0% lãi 6-12 tháng, tặng mũ bảo hiểm thời trang, voucher phụ kiện/thẻ điện thoại 500.000-1 triệu VNĐ. Ưu đãi mạnh hơn tại Hà Nội/TPHCM, tỉnh lẻ có thể chỉ nhận mũ hoặc voucher nhỏ hơn.
Bảng Giá Xe Honda Lead
| Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Lead 125cc | |||
| Tiêu chuẩn (CBS, Đỏ/Trắng) | 39.557.000 | 43.500.000 – 45.000.000 | 42.500.000 – 44.000.000 |
| Cao cấp (Smartkey, Xanh/Xám/Đỏ/Trắng) | 41.717.000 | 48.000.000 – 49.500.000 | 47.000.000 – 48.500.000 |
| Đặc biệt (ABS, Đen nhám/Bạc) | 45.645.000 | 50.000.000 – 52.000.000 | 49.000.000 – 51.000.000 |
Ưu đãi:
- Lead 125cc: Giảm 1-2 triệu tại HN/TPHCM (HEAD Dung Vượng, Phát Tiến), hỗ trợ 50-100% trước bạ (~0.8-1 triệu), trả góp 0% lãi 6-12 tháng (trả từ 1.5 triệu/tháng).
- Tặng kèm: Mũ bảo hiểm thời trang, voucher phụ kiện/thẻ điện thoại 500.000-1 triệu VNĐ (áp dụng đến 31/10/2025).
- Lưu ý: Ưu đãi mạnh tại HN/TPHCM, tỉnh lẻ có thể chỉ nhận mũ hoặc voucher 500.000 VNĐ. Kiểm tra HEAD để xác nhận màu sắc (Đỏ Đen, Bạc Đen nhám, Xanh Đen, Trắng Nâu) và tồn kho.
Khuyến nghị: Lead 2025 là lựa chọn lý tưởng cho phụ nữ cần xe ga tiện ích, cốp rộng và vận hành bền bỉ. Phiên bản Đặc biệt ABS phù hợp người ưu tiên an toàn, Tiêu chuẩn tiết kiệm chi phí hơn. Giá tỉnh thấp hơn 1-2 triệu nhưng ưu đãi ít hơn
==> Xem chi tiết: Giá xe Honda Lead
Giá xe máy Honda Vision 2025 mới nhất hôm nay
Honda Vision 2025 tiếp tục là “át chủ bài” trong phân khúc xe tay ga giá rẻ, được ưa chuộng nhất tại Việt Nam nhờ thiết kế trẻ trung, tiện ích vượt trội và giá bán cạnh tranh. Ra mắt thế hệ mới vào tháng 11/2024, Vision 2025 giữ vững vị thế quốc dân với những nâng cấp tinh tế, phù hợp mọi lứa tuổi, đặc biệt giới trẻ và nữ giới. Xe được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey (trên bản cao cấp trở lên), mặt đồng hồ mới thiết kế tối ưu với màn hình LCD chia khu vực rõ ràng, dễ quan sát. Động cơ eSP+ thế hệ mới, 125cc, phun xăng điện tử PGM-FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và công nghệ giảm ma sát, sản sinh công suất 8.22 kW (11 mã lực) tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 11.7 Nm tại 5.250 vòng/phút. Tiết kiệm nhiên liệu khoảng 1.85-2L/100km, đạt Euro 5, vận hành êm ái và bền bỉ.
Thiết kế Vision 2025 nhỏ gọn (kích thước 1.769 x 679 x 1.122 mm), trọng lượng 102kg, chiều cao yên 769mm dễ điều khiển, cốp rộng 17.8L chứa 1 mũ bảo hiểm cả đầu. Bổ sung cổng sạc USB-C, đèn LED toàn bộ, phanh CBS (kết hợp) hoặc ABS (bản Đặc biệt), lốp không săm 80/90-14 (trước) và 90/80-14 (sau) trên mâm 14 inch. Các phiên bản mới: Tiêu chuẩn (không Smartkey), Cao cấp (Smartkey), Đặc biệt (Smartkey + tem mới), Thể thao (Smartkey + tem Sport), Cổ điển (Smartkey + phối màu retro). Màu sắc đa dạng: Trắng Đen, Đỏ Đen, Xanh Đen, Xám Đen, Đen, Nâu Đen, Xanh Đen Bạc, Vàng Đen Bạc – trẻ trung, năng động cho cả nam và nữ. Vision 2025 cạnh tranh với Yamaha Janus và SYM Elizabeth, tập trung vào tính thực dụng đô thị.

Vision 2025 màu mới trang bị khóa thông minh Honda Smartkey ( Nguồn ảnh: Honda Việt Nam )
Giá niêm yết từ Honda Việt Nam ổn định, nhưng giá thực tế tại đại lý (bao giấy) cao hơn 4-7 triệu do phí lăn bánh (trước bạ 2% từ 1/7/2025, phí biển số 2-4 triệu tại HN/TPHCM hoặc 1-2 triệu tại tỉnh, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, đăng kiểm ~100.000 VNĐ). tháng 11/2025, nguồn cung dồi dào giúp giá hạ nhiệt nhẹ so với quý trước, với chương trình khuyến mãi “Vision Youth Boost” đến 31/10/2025: giảm 1-2 triệu, hỗ trợ 50-100% lệ phí trước bạ (~0.6-0.7 triệu), trả góp 0% lãi 6-12 tháng, tặng mũ bảo hiểm thời trang hoặc voucher phụ kiện/thẻ điện thoại 500.000-1 triệu VNĐ tại HEAD lớn. Ưu đãi mạnh hơn tại HN/TPHCM, tỉnh lẻ có thể chỉ nhận mũ hoặc voucher nhỏ hơn.
Bảng Giá Xe Honda Vision tháng 11/2025
| Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Vision 125cc | |||
| Tiêu chuẩn (không Smartkey) | 31.310.000 | 37.000.000 – 38.000.000 | 36.000.000 – 37.000.000 |
| Cao cấp (Smartkey) | 32.979.000 | 39.000.000 – 40.000.000 | 38.000.000 – 39.000.000 |
| Đặc biệt (Smartkey) | 34.354.000 | 40.500.000 – 41.500.000 | 39.500.000 – 40.500.000 |
| Thể thao/Cá tính (Smartkey) | 36.612.000 | 43.000.000 – 44.000.000 | 42.000.000 – 43.000.000 |
Ưu đãi:
- Vision 125cc: Giảm 1-2 triệu tại HN/TPHCM (HEAD Hoàng Việt, Minh Long), hỗ trợ 50-100% trước bạ (~0.6-0.7 triệu), trả góp 0% lãi 6-12 tháng (trả từ 1 triệu/tháng).
- Tặng kèm: Mũ bảo hiểm thời trang, voucher phụ kiện/thẻ điện thoại 500.000-1 triệu VNĐ (áp dụng đến 31/10/2025).
- Lưu ý: Ưu đãi mạnh tại HN/TPHCM, tỉnh lẻ có thể chỉ nhận mũ hoặc voucher 500.000 VNĐ. Kiểm tra HEAD để xác nhận màu sắc (Trắng Đen, Đỏ Đen, Xanh Đen, Nâu Đen, v.v.) và tồn kho.
Khuyến nghị: Vision 2025 là lựa chọn hoàn hảo cho người dùng đô thị cần xe ga giá rẻ, tiết kiệm và tiện ích. Phiên bản Thể thao phù hợp nam trẻ, Cao cấp lý tưởng nữ giới. Giá tỉnh thấp hơn 1-2 triệu nhưng ưu đãi ít hơn. Nếu cần so sánh với Janus hoặc chi tiết thông số (cốp 17.8L, USB-C)
==> Xem chi tiết: Giá xe máy Vison
Danh sách đại lý Honda (HEAD) ủy nhiệm
Dưới đây là bảng tổng hợp danh sách các đại lý Honda (HEAD) ủy nhiệm được phân loại theo khu vực tỉnh thành tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Cần Thơ và Long An. Bảng được sắp xếp theo thứ tự khu vực và quận/huyện, bao gồm thông tin tên đại lý, địa chỉ, số điện thoại và fax.
| Khu vực | Quận/Huyện | Tên Đại Lý | Địa Chỉ | Điện Thoại | Fax |
|---|---|---|---|---|---|
| TP. Hồ Chí Minh | Phú Nhuận | Honda OSC | 182B-184 Hoàng Văn Thụ, P9, Phú Nhuận, HCM | 028 38478411 | 028 38478411 |
| Honda Hào Quang | 125 Phan Đăng Lưu, Phú Nhuận, HCM | 028 38458882 | 028 39900540 | ||
| Honda Phú Thành 2 | 148 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Phú Nhuận, HCM | 028 38443799 | 028 39905741 | ||
| Honda Phú Thành 1 | 577 Nguyễn Kiệm, Phường 9, Phú Nhuận, HCM | 028 38440112 | 028 38446209 | ||
| Bình Thạnh | Honda Tường Nguyên 1 | 03 Đinh Bộ Lĩnh, Bình Thạnh, HCM | 028 35115067 | 028 35116018 | |
| Honda Phát Tiến 1 | 17 Nơ Trang Long, Bình Thạnh, HCM | 028 38030781 | 028 38412621 | ||
| Honda Phát Tiến 6 | 245 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Bình Thạnh, HCM | 028 35106666 | 028 35106660 | ||
| Honda Hà Thành 1 | 125 phố Nguyễn Xí, Phường 26, Bình Thạnh, HCM | 028 35118637 | 028 35118636 | ||
| Tân Bình | Honda ITC 1 | 439 Trường Chinh, P.14, Tân Bình | 028 38105637 | 028 38105662 | |
| Honda Newtatco 2 | 04 Cộng Hòa, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | 028 38445922 | 028 38112146 | ||
| Honda VISACOOP 1 | 478-480-482 đường Cộng Hòa, Tân Bình | 028 38105159 | 028 38425623 | ||
| Honda Phát Tiến 3 | 736 CMT8, Phường 5, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | 028 39907203 | 028 39907920 | ||
| Bình Chánh | Honda Sơn Minh 4 | D6/6 tổ 6, Ấp 4, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, TP. HCM | 028 376028872 | 028 376028876 | |
| Honda Nhứt Thành 2 | D19/16C Vĩnh Lộc, Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc B, H. Bình Chánh, HCM | 028 37655927 | 028 37655930 | ||
| Gò Vấp | Honda Long Bảo | 672 Lê Quang Định, Phường 1, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | 028 39859255 | 028 39859254 | |
| Honda Dương Vũ | 6/7 Quang Trung, P.10, Gò Vấp, HCM | 028 39965356 | 028 39965356 | ||
| Honda Chí Dũng | 62/7A, đường Quang Trung, Phường 14, Gò Vấp, HCM | 028 38311157 | 028 38311158 | ||
| Honda Việt Thái Quân 3 | Số 1 Quang Trung, Phường 3, Gò Vấp, HCM | 028 38940502 | 028 38940510 | ||
| Thủ Đức | Honda Timexco | 105-107 Kha Vạn Cân, Phường Linh Tây, Thủ Đức, HCM | 028 38971517 | 028 38971517 | |
| Honda Lai Xuân Thịnh | 198 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, HCM | 028 62411668 | 028 62411668 | ||
| Tân Phú | Honda ITC 2 | 683 Âu Cơ, Phường Tân Thành, Tân Phú, HCM | 028 38425523 | 028 381028745 | |
| Honda Thiên Nam Phương | 02 Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Tân Phú, HCM | 028 38150334 | 028 38150332 | ||
| Honda Tân Long Vân 3 | 135 Nguyễn Sơn, P. Phú Thạnh, Tân Phú, HCM | 028 39787979 | 028 39799288 | ||
| Honda Phát Tiến 5 | 404 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | 028 38165130 | 028 38165133 | ||
| Hóc Môn | Honda Tân Long Vân 1 | Ô X1, Cục Kỹ Thuật QK7, QL22, Xã Tân Thới Nhì, Hóc Môn, HCM | 028 37132501 | 028 37132502 | |
| Honda Visacoop 2 | 27/6 Ấp Hưng Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | 028 62549616 | 028 32549617 | ||
| Bình Tân | Honda Nhứt Thành | 881 Kinh Dương Vương, Khu phố 1, P. An Lạc, Q. Bình Tân, HCM | 028 37562039 | 028 37562037 | |
| Honda Dũng Oanh | 2A Lê Văn Quới, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | 028 39783705 | 028 39783706 | ||
| Honda Bình Minh 2 | 234 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Quận Bình Tân, HCM | 028 38940502 | 028 38940510 | ||
| Honda Visacoop 3 | 839 Tân Kỳ Tân Quý, Khu phố 3, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, HCM | 028 62615555 | 028 62545555 | ||
| Củ Chi | Honda Bình Minh | 638 Quốc lộ 22, Khu Phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, HCM | 028 54390727 | 028 54390727 | |
| Quận 1 | Honda Tường Nguyên 3 | 212 B Nguyễn Trãi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 028 38364073 | 028 38377645 | |
| Honda Visacoop Bến Thành | 48-50-52 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Q. 1, HCM | 028 383640284 | 028 38368119 | ||
| Honda Sơn Minh 1 | 276-278-280 Lý Tự Trọng, P. Bến Thành, Quận 1 | 028 38224619 | 028 38241883 | ||
| Quận 2 | Honda Việt Thái Quân 2 | 111 Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP. HCM | 028 37437567 | 028 37437568 | |
| Quận 3 | Honda Tân Long Vân 4 | 167 Trần Quốc Thảo, Phường 9, Q.3, HCM | 028 39312222 | 028 39312238 | |
| Hà Nội | Ba Đình | Honda Đức Trí | 48A Liễu Giai, Phường Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội | 024 37621310 | 024 37621310 |
| Honda T & H | K1, Thành Công, Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội | 024 37724427 | 024 37541222 | ||
| Honda HCN #1 | 26 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | 024 37472794 | 024 37474064 | ||
| Honda Newtatco | 216 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | 024 37225400 | 024 37225401 | ||
| Hoàn Kiếm | Honda Thắng Lợi 1 | 25 Trần Khánh Dư, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 024 39347974 | 024 39342961 | |
| Hai Bà Trưng | Honda Hồng Hạnh | 252 Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội | 024 39749797 | 024 39748956 | |
| Honda Kường Ngân | 18 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội | 024 39448228 | 024 39448288 | ||
| Honda HCN 2 | 334 Bà Triệu, Hai Bà Trưng, Hà Nội | 024 39780654 | 024 39741070 | ||
| Honda Phương Hà 3 | 174-176 Lò Đúc, Hai Bà Trưng, Hà Nội | 024 39715099 | 024 39715099 | ||
| Tây Hồ | Honda Hồng Hạnh 2 | Số 7 đường Âu Cơ, Phường Quảng An, Q. Tây Hồ, Hà Nội | 024 37188037 | 024 37188038 | |
| Long Biên | Honda Hằng Anh | 455 Nguyễn Văn Linh, P. Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội | 024 38758988 | 024 38758987 | |
| Honda Thắng Lợi 3 | 545 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội | 024 38737575 | 024 38737676 | ||
| Honda Hùng Mạnh 7 | 319 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội | 024 8732863 | 024 8732863 | ||
| Cầu Giấy | Honda Phương Hà 4 | Số 2 Lê Văn Lương, Phường Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội | 024 35690032 | 024 3569001 | |
| Honda Hoàng Hợp | 235 Lạc Long Quân, Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, Hà Nội | 024 37531351 | 024 38522065 | ||
| Honda Doanh Thu | Km 9 – Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội | 024 37920959 | 024 37920960 | ||
| Honda Doanh Thu 2 | Số 101, Lô A2, khu ĐT Nghĩa Đô-Dịch Vọng, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội | 024 38528888 | 024 38756868 | ||
| Honda Vitan | 5 Nguyễn Khánh Toàn, Q. Cầu Giấy, Hà Nội | 024 38335311 | 024 38335268 | ||
| Đống Đa | Honda Kường Ngân #3 | 142 Lê Duẩn, Đống Đa, Hà Nội | 024 35180768 | 024 35180768 | |
| Honda Kường Ngân 2 | 115 Nguyễn Lương Bằng, Phường Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội | 024 35335599 | 024 35335959 | ||
| Honda Hải Dương | 182 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội | 024 35723588 | 024 38245541 | ||
| Thanh Xuân | Honda Kwaitexco | Tầng 1, Nhà A, Làng Sinh viên Hacinco, đường Ngụy Như Kontum, Thanh Xuân | 024 35572509 | 024 35572508 | |
| Honda Matexim | 251 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội | 024 38588061 | 024 38345416 | ||
| Hoàng Mai | Honda Nguyên Hùng | 539 Giải Phóng, Hoàng Mai, Hà Nội | 024 38647732 | 024 38647732 | |
| Honda Nhân Hòa | Số 18 Nguyễn Tam Trinh, Phường Mai Động, Hoàng Mai, Hà Nội | 024 36338612 | 024 39446501 | ||
| Hà Đông | Honda Vũ Hoàng Lê 1 | 01 Trần Phú, Phường Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội | 024 33828787 | 024 33828787 | |
| Honda Minh Thương 2 | 300 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | 0243 3519264 | 0243 3550369 | ||
| Honda Minh Thương 1 | 18 Phượng Bãi, Biên Giang, Hà Đông, Hà Nội | 0243 3717297 | 024 33717298 | ||
| Bình Dương | Thủ Dầu Một | Honda Thịnh Phát | 08 Nguyễn Thái Học, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương | 0274 3832879 | 0274 3832879 |
| Honda An Thành 2 | 395 Đại lộ Bình Dương, Tổ 16, Khu 1, Phường Phú Cường, Tx. Thủ Dầu Một | 0274 3855268 | 0274 3855269 | ||
| Honda Trong Sáng 1 | 740-742 Đại Lộ Bình Dương, Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương | 0274 3872222 | 0274 3872223 | ||
| NGAN LONG CO.LTD | 383 CMT 8 Thủ Dầu Một, Bình Dương | 0274 822210 | – | ||
| Thuận An | Honda An Thành | 3/1A Đại Lộ Bình Dương, Xã Thuận Giáo, H. Thuận An, Bình Dương | 0274 3784247 | 0274 3784248 | |
| Honda Tân Long Vân 2 | Đại Lộ Bình Dương, Ấp Bình Đức, Xã Bình Hoà, H. Thuận An, Bình Dương | 0274 3767668 | 0274 3767667 | ||
| Honda Giáp Bình Dương | Số 84/1 Khu phố 1A, P. An Phú, Tx. Thuận An, Bình Dương | 0274 6281811 | 0274 6281801 | ||
| Tân Uyên | Honda Trong Sáng 2 | Đường 746, khu phố Khánh Hòa, thị trấn Tân Phước Khánh, Tân Uyên | 0274 3618359 | 0274 3618358 | |
| Bến Cát | Honda Long Ngân | Quốc Lộ 13, Khu Phố 3, Thị Trấn Mỹ Phước, H. Bến Cát, Bình Dương | 0274 3559553 | 0274 3559554 | |
| Honda Hồng Thảo | Số 38-39, Khu phố 2, thị trấn Mỹ Phước, Bình Dương | 0274 3557732 | 0274 3557731 | ||
| Honda Thủy Ngân 3 | Số 38-39, Khu phố 2, thị trấn Mỹ Phước, H. Bến Cát, Bình Dương | 0274 3557732 | 0274 3557731 | ||
| Dĩ An | Honda Việt Thái Quân | 53/8, Quốc Lộ 1K, Ấp Tân Hòa, Xã Đông Hòa, H. Dĩ An, Bình Dương | 0274 33779889 | 0274 3779939 | |
| Phú Giáo | Honda Hữu Quới | 27-28 Độc Lập, TT. Phước Vĩnh, H. Phú Giáo, Bình Dương | 0274 3672915 | 0274 3674917 | |
| Dầu Tiếng | Honda An Thành 3 | 27/12 khu phố 3, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | 0274 3519288 | 0274 3519289 | |
| Đồng Nai | Biên Hòa | Honda Liên Hiệp Thành 3 | 260B Phạm Văn Thuận, Phường Thống Nhất, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3819059 | 0251 3819058 |
| Honda Hòa Bình Minh 1 | 8A đường Đồng Khởi, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 6537667 | 0251 3857472 | ||
| Honda Hòa Bình Minh 2 | 20A/1, Khu phố 8A, QL.1K, P. Tân Biên, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3881173 | 0251 3881173 | ||
| Honda Dũng Thành Đạt | 252-253 Trần Quốc Toản, Phường Bình Đa, Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 2667777 | 0251 3812557 | ||
| Honda Vĩnh Lộc | C1/27 + 28 – Khu phố 1, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3823359 | – | ||
| Honda Hà Thành 2 | 314 Tổ 4-KP11-QL 15 Nối Dài, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 8890076 | 0251 8890048 | ||
| Honda Bihimex | 93 Hà Huy Giáp, P. Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3846295 | 0251 3843136 | ||
| Long Khánh | Honda Long Khánh 1 | 01 Hùng Vương, P. Xuân Lộc, Tx. Long Khánh, Đồng Nai | 0251 3879547 | 0251 3879329 | |
| Honda Đức Anh HTT | 907 Hùng Vương, Huyện Long Khánh, Đồng Nai | 0251 3879111 | 0251 3785151 | ||
| Thống Nhất | Honda Đức Tuấn | 8/2A, Ấp Đông Kim, Xã Gia Kiệm, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai | 0251 3767254 | 0251 3867140 | |
| Trảng Bom | Honda Hiền Huynh | 111-113, Tỉnh lộ 767, Thôn Tây Lạc, Ấp An Chu, Xã Bắc Sơn, Trảng Bom | 0251 8971666 | 0251 3869103 | |
| Honda Hòa Bình Minh 3 | B8, Khu nhà phía Bắc, QL1A, H. Trảng Bom, Đồng Nai | 0251 3675522 | 0251 3675522 | ||
| Vĩnh Cửu | Honda Hiền Huynh 2 | Tổ 1, KP5, Thị Trấn Vĩnh An, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai | 0251 3962100 | 0251 3869103 | |
| Nhơn Trạch | Honda Ngọc Thanh | 275 Tổ 9, Ấp Bến Cam, Xã Phước Thiền, H. Nhơn Trạch, Đồng Nai | 0251 3540888 | 0251 3540887 | |
| Long Thành | Honda Thiên Kim | Khu phố chợ Long Thành, Quốc Lộ 51B, Khu Cầu Xéo, TT. Long Thành, Đồng Nai | 0251 3844310 | 0251 3524940 | |
| Honda Hai Cải | K5/221, Tổ 3, Quốc lộ 51A, TT. Long Thành, Huyện Long Thành, Đồng Nai | 0251 3844025 | 0251 3526779 | ||
| Xuân Lộc | Honda Phạm Văn Hưng | Khu 5, TT. Gia Ray, H. Xuân Lộc, Đồng Nai | 0251 3757999 | 0251 3757888 | |
| Honda Quang Hiển | 33-35-37 Hùng Vương, Khu phố 4, TT. Gia Ray, Xuân Lộc, Đồng Nai | 0251 3872106 | 0251 3742277 | ||
| Định Quán | Honda Kim Tuấn 1 | Ấp 3, Xã Suối Nho, H. Định Quán, Đồng Nai | 0251 3874113 | 0251 3874047 | |
| Honda Long Khánh 2 | 185 Quốc lộ 20, Ấp Hiệp Quyết, TT. Định Quán, Huyện Định Quán, Đồng Nai | 0251 3612512 | 0251 3612535 | ||
| Tân Phú | Honda Trang Ninh | Số 32, Ấp Thanh Thọ, Xã Phú Thanh, H. Tân Phú, Đồng Nai | 0251 3858082 | 0251 3661866 | |
| Khác | Honda Quang Hiển 2 | Số 1023, Ấp 2, Xã Xuân Hưng, Đồng Nai | 0251 3757677 | 0251 3757679 | |
| Honda Anh Quốc Thịnh | 14, 15 Ấp Bàu Cá, Xã Trung Hòa, Đồng Nai | 0251 3769935 | 0251 3769085 | ||
| Honda Xuân Đà | QL 1A, Ấp Trần Cao Vân, Xã Bàu Hàm 2, Đồng Nai | 0251 3772479 | 0251 3772478 | ||
| Honda Đức Anh HTT 2 | Số 6, Ấp 9, Xã Sông Ray, Đồng Nai | 0251 3711500 | 0251 3711501 | ||
| Bình Phước | Đồng Xoài | Honda Bình Phúc | 385-387 Quốc lộ 14, Phường Tân Thiện, Tx. Đồng Xoài, Bình Phước | 0271 3884567 | 0271 3884567 |
| Honda ITC 3 | 949 Đường Phú Riềng Đỏ, Phường Tân Thiện, Tx. Đồng Xoài, Bình Phước | 0271 3881349 | 0271 3881349 | ||
| Honda Dung Vượng 3 | QL14, Phường Tân Bình, Thị Xã Đồng Xoài, Bình Phước | 0271 3867109 | 0271 3867107 | ||
| Bình Long | Honda ITC 4 | 106 Đường Nguyễn Huệ, Phường Phú Đức, Tx. Bình Long, Bình Phước | 0271 3682346 | 0271 3682346 | |
| Phước Long | Honda Tấn Phát | Khu phố 5, Phường Long Phước, H. Phước Long, Bình Phước | 0271 3773081 | 0271 3773082 | |
| Bù Đăng | Honda Song Hùng | Khu Đức Lập, Thị trấn Đức Phong, H. Bù Đăng, Bình Phước | 0271 3975379 | 0271 3975379 | |
| Chơn Thành | Honda Nghĩa Thành | 225 Quốc lộ 13, Thị trấn Chơn Thành, H. Chơn Thành, Bình Phước | 0271 3669499 | 0271 3669599 | |
| Lộc Ninh | Honda Hưng Phát | Ấp 2, Thị trấn Lộc Ninh, H. Lộc Ninh, Bình Phước | 0271 3567977 | 0271 3567977 | |
| Bù Đốp | Honda Phong Phú | Khu phố Thanh Xuân, Thị trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Bình Phước | 0271 3563999 | 0271 3564789 | |
| Cần Thơ | Ninh Kiều | Honda HỒNG ĐỨC 6 | Số 10-10E Nguyễn Trãi, Phường Cái Khế, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | 0292 3818178 | 0292 3816179 |
| Honda Á Châu 1 | 96-98 Nguyễn An Ninh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | 0292 3820819 | 0292 3820436 | ||
| Honda Hóa Trading | 29A đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ | 0292 3832979 | 0292 3731719 | ||
| Honda HÓA TRADING 3 | 1/B11 Đường 30/4, Phường Xuân Khánh, TP. Cần Thơ | 0292 3601759 | 0292 3754169 | ||
| Thới Bình | Honda HỒNG ĐỨC 1 | 88-90-90A Hùng Vương, Phường Thới Bình, Cần Thơ | 0292 3811178 | 0292 3811179 | |
| Thốt Nốt | Honda HỒNG ĐỨC 2 | 476, KV Phụng Thanh 1, P. Thốt Nốt, Q. Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | 0292 3610333 | 0292 3610378 | |
| Bình Thủy | Honda HỒNG ĐỨC 3 | 115 đường Cách mạng Tháng 8, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | 0292 3880079 | 0292 3880979 | |
| Ô Môn | Honda HỒNG ĐỨC 4 | 969/6 đường 26/3, Khu vực 4, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ | 0292 3664778 | 0292 3664779 | |
| Thới Lai | Honda HỒNG ĐỨC 7 | Khu dân cư TT Thới Lai, Huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | 0292 3691178 | 0292 3691179 | |
| Phong Điền | Honda HÓA TRADING 2 | Ấp Thị Tứ, Thị trấn Phong Điền, H. Phong Điền, TP. Cần Thơ | 0292 3933379 | 0292 3933378 | |
| Long An | Tân An | Honda Đông Phương 3 | 68 Hùng Vương, Phường 2, TP. Tân An, Long An | 0272 3835989 | 0272 3835779 |
| Honda Tâm Phong 3 | Số 380, Quốc Lộ 62, Phường 6, TP. Tân An, Long An | 0272 3822699 | 0272 3822399 | ||
| Honda Tâm Phong 1 | Số 2, đường Nguyễn Trung Trực, Phường 1, TP. Tân An, Long An | 0272 3822699 | 0272 3822699 | ||
| Mộc Hóa | Honda Thanh Vũ | Số 58-60 Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Thị trấn Mộc Hóa, Long An | 0272 3841105 | 0272 3841927 | |
| Đức Hòa | Honda Khánh An | 151, 153, 155, 157 Khu B Tỉnh lộ 825, TT. Hậu Nghĩa, H. Đức Hòa, Long An | 0272 3851666 | 0272 3814999 | |
| Honda Khánh An 2 | 97C – 98C – 99C – 100C Khu vực 3, TT. Đức Hòa, H. Đức Hòa, Long An | 0272 3763555 | 0272 3810368 | ||
| Tân Thạnh | Honda Quang Hùng Phương | Số 88-89, Khu phố 3, Thị trấn Tân Thạnh, Long An | 0272 3845926 | 0272 3845927 | |
| Cần Giuộc | Honda Phát Thịnh 2 | Số 49, Tổ 2, Ấp Hòa Thuận 1, Xã Trường Bình, H. Cần Giuộc, Long An | 0272 3741919 | 0272 3741918 | |
| Cần Đước | Honda Phát Thịnh | Số 2 – Quốc lộ 50 – Khu phố 2, TT. Cần Đước, H. Cần Đước, Long An | 0272 3713999 | 0272 3713998 | |
| Châu Thành | Honda Đông Phương | Khóm 1, Thị trấn Tầm Vu, H. Châu Thành, Long An | 0272 3676899 | 0272 3676699 | |
| Bến Lức | Honda Phát Tiến 2 | Số 29 Quốc lộ 1A, Khu phố 3, H. Bến Lức, Long An | 0272 3822466 | 0272 3634225 |
Trên đây là Bảng giá xe máy Honda 2025 mới nhất tháng 11/2025 được đề xuất giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, giá bán lẻ tại các đại lý bán xe và dịch vụ sửa chữa Honda khác nhau có thể khác nhau và bạn nên tham khảo giá xe máy Honda ở một vài cửa hàng để tìm được mức giá tốt nhất!
