Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản đã có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn mười năm trước. Các dòng xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam bởi những mẫu xe có thiết kế đẹp phù hợp với đại đa số người dùng, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Cùng với đó, chi phí sửa chữa, bảo dưỡng xe máy Honda cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Nguồn: Honda Việt Nam
Cập nhật bảng giá xe máy Honda tháng 10/2025 mới nhất tại xemay24h.com gồm: Honda Alpha, Blade, RSX, Future, Vision, Air Blade, Lead, SH Mode, SH 125/150i, SH 350i, Winner X..
Bản ABS Đặc biệt (Đen Vàng/Bạc Đen Xanh/Đỏ Đen Xanh)
50.560.000
47.500.000 – 48.500.000
CBR150R
Bản Tiêu chuẩn/Thể thao/Đặc biệt
70.990.000 – 72.490.000
77.000.000 – 78.600.000
CB150R
Bản Tiêu chuẩn
105.000.000
105.500.000 – 106.700.000
Bảng giá xe mô tô Honda (Phân khối lớn)
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Rebel 300
Bản Tiêu chuẩn
125.000.000
127.000.000 – 128.800.000
Rebel 500
Bản Tiêu chuẩn
181.300.000
185.000.000 – 187.000.000
CB300R
Bản Tiêu chuẩn
140.000.000
135.000.000 – 136.800.000 (giảm nhẹ)
Lưu ý:
Giá đề xuất là giá niêm yết từ Honda Việt Nam (chưa phí lăn bánh). Giá đại lý bao giấy là giá thực tế trung bình tại HEAD lớn (Phát Tiến, Hoàng Việt, v.v.), đã bao gồm phí lăn bánh cơ bản (2% trước bạ từ 1/7/2025). Có thể chênh do khuyến mãi (tặng nón, voucher 500.000-1.000.000 VNĐ) hoặc tồn kho.
Phiên bản 2025 có cập nhật nhỏ về màu sắc/tem (ví dụ: Vision thêm Thể thao, Lead thêm ABS Đặc biệt), động cơ eSP+ tiết kiệm hơn.
Khuyến nghị: Liên hệ đại lý gần nhất để kiểm tra tồn kho và ưu đãi cụ thể, vì giá có thể thay đổi theo khu vực (tỉnh thấp hơn 1-2 triệu).
Bảng giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 10/2025 tại Vệt Nam
Lưu ý: Giá đề xuất từ Yamaha VN (chưa phí lăn bánh). Giá đại lý bao giấy (TP.HCM/Hà Nội, ±1-2 triệu tùy khu vực/ưu đãi). Có khuyến mãi như hỗ trợ phí đăng ký, voucher 1-2 triệu VNĐ cho một số mẫu.
Nguồn: Yamaha Việt Nam
Thương hiệu xe máy Yamaha ra đời tại Nhật Bản và đã có mặt chính thức tại Việt Nam tháng 10/1998 tại Sóc Sơn, Hà Nội. Từ khi chiếc Yamaha Sirius đầu tiên ra đời cho đến khi nhiều mẫu xe khác lần lượt xuất hiện, xe máy Yamaha luôn sự ủng hộ và tin tưởng rất nhiều từ người tiêu dùng Việt bởi các thiết kế độc đáo, phong cách ấn tượng cùng với động cơ công nghệ tiên tiến như Yamaha Exciter 150, mẫu xe ga ăn khách Grande hay tân binh xe Yamaha Janus cạnh tranh với Honda Vision…
Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha tháng 10/2025 mới nhất: Yamaha Grande, Yamaha Acruzo, Yamaha Janus, Yamaha NVX, Yamaha Jupiter, Yamaha Sirius, Yamaha Exciter 150…
Xe tay ga
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Grande
Tiêu chuẩn
46.047.000
45.000.000 – 46.000.000
Đặc biệt
49.091.000
48.000.000 – 49.000.000
Giới hạn
49.582.000
48.500.000 – 49.500.000
FreeGo
Tiêu chuẩn
30.142.000
29.000.000 – 30.000.000
S ABS
33.300.000
32.000.000 – 33.000.000
Latte
Tiêu chuẩn
38.095.000
37.000.000 – 38.000.000
Giới hạn
38.800.000
37.500.000 – 38.500.000
Janus
Tiêu chuẩn
28.571.000
28.000.000 – 29.000.000
Đặc biệt
32.204.000
31.000.000 – 32.000.000
Giới hạn
32.695.000
32.000.000 – 33.000.000
NVX
155 VVA Tiêu chuẩn
55.300.000
54.000.000 – 55.000.000
155 VVA Monster Energy
56.500.000
55.000.000 – 56.000.000
155 VVA Màu mới
56.500.000
55.000.000 – 56.000.000
Xe số
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Jupiter Finn
Tiêu chuẩn
27.687.000
27.000.000 – 28.000.000
Cao cấp
28.178.000
27.500.000 – 28.500.000
Sirius
FI Phanh cơ, nan hoa
21.000.000
20.500.000 – 21.000.000
FI Phanh đĩa, nan hoa
22.000.000
21.500.000 – 22.000.000
FI RC Vành đúc
23.800.000
23.000.000 – 24.000.000
Xe côn tay
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Exciter 155
Tiêu chuẩn
47.290.000
44.000.000 – 45.000.000
Cao cấp
50.290.000
47.000.000 – 48.000.000
GP
50.790.000
47.500.000 – 48.500.000
Monster Energy MotoGP
51.690.000
48.000.000 – 49.000.000
60 năm MotoGP
52.190.000
48.500.000 – 49.500.000
Xe mô tô
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
MT-15
69.000.000
68.000.000 – 69.000.000
MT-03
129.000.000
128.000.000 – 129.000.000
MT-07
259.000.000
258.000.000 – 259.000.000
MT-09
345.000.000
344.000.000 – 345.000.000
MT-10
469.000.000
468.000.000 – 469.000.000
R15
70.000.000
69.000.000 – 70.000.000
R3
132.000.000
131.000.000 – 132.000.000
R7
269.000.000
268.000.000 – 269.000.000
* Lưu ý : Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Vinfast mới nhất tháng 10/2025
Lưu ý: Giá niêm yết từ VinFast (đã bao gồm pin, chưa phí lăn bánh). Giá đại lý bao giấy (TP.HCM/Hà Nội, ±500.000-1 triệu tùy ưu đãi). Phí lăn bánh ước tính (trước bạ 2% giá niêm yết từ 1/7/2025, biển số 2-4 triệu tùy giá xe, bảo hiểm ~300.000 VNĐ; hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ tại HN/TP.HCM/An Giang đến 31/10/2025). Ưu đãi: Miễn phí sạc đến 31/5/2027, bảo hành 6 năm xe/8 năm pin (không giới hạn km cho pin LFP). Liên hệ đại lý để kiểm tra tồn kho và khuyến mãi (giảm 10% giá xe + vay 80-90% tại một số khu vực).
Nguồn: Vinfast Việt Nam
Mẫu xe / Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Evo200 (Phổ thông đô thị)
22.000.000
21.000.000 – 22.000.000
1.500.000 – 1.800.000
Evo Grand (Quốc dân, cập nhật 2025)
24.900.000
23.500.000 – 24.500.000
1.700.000 – 2.000.000
Motio (Nhỏ gọn cho học sinh)
10.560.000
10.000.000 – 10.500.000
1.000.000 – 1.200.000
Evo Lite Neo (Tiết kiệm, cho học sinh)
12.672.000
12.000.000 – 12.500.000
1.000.000 – 1.200.000
Feliz (Gia đình, pin rời)
24.900.000
23.500.000 – 24.500.000
1.700.000 – 2.000.000
Feliz S (Nâng cấp, pin 2 viên)
29.900.000
28.500.000 – 29.500.000
2.000.000 – 2.200.000
Feliz Lite (Phiên bản nhẹ)
25.900.000
24.500.000 – 25.500.000
1.800.000 – 2.000.000
Impes (Siêu tiết kiệm)
14.900.000
14.000.000 – 14.500.000
1.200.000 – 1.400.000
Ludo (Phong cách retro)
12.900.000
12.000.000 – 12.500.000
1.000.000 – 1.200.000
Tempest (Thể thao)
19.250.000
18.000.000 – 18.500.000
1.400.000 – 1.600.000
Klara (Tầm trung)
35.000.000
33.500.000 – 34.500.000
2.400.000 – 2.600.000
Klara S (Nâng cấp pin LFP)
36.900.000
35.000.000 – 36.000.000
2.500.000 – 2.700.000
Klara Lithium (Pin lithium cao cấp)
50.000.000
48.000.000 – 49.000.000
3.400.000 – 3.600.000
Klara Neo (Mới 2025, thiết kế mới)
38.000.000
36.000.000 – 37.000.000
2.600.000 – 2.800.000
Theon (Cao cấp, thể thao)
61.983.000
59.000.000 – 60.000.000
4.000.000 – 4.200.000
Theon S (Nâng cấp ABS)
65.000.000
62.000.000 – 63.000.000
4.200.000 – 4.400.000
Vento S (Tầm trung cao cấp)
56.000.000
53.500.000 – 54.500.000
3.800.000 – 4.000.000
A2 (Mới 2025, cần bằng A2, tốc độ cao)
45.000.000
42.000.000 – 43.000.000
3.000.000 – 3.200.000
Vero X (Pin rời, đa năng)
25.900.000
24.500.000 – 25.500.000
1.800.000 – 2.000.000
Ghi chú thêm:
Các mẫu mới 2025 (A2, Klara Neo, Vero X): Tập trung vào công nghệ eSIM, app kết nối, pin LFP bền bỉ hơn.
Ưu đãi đặc biệt: Giảm 10% cho khách HN/TP.HCM/An Giang; hỗ trợ vay 0% lãi suất 6 tháng. Phí lăn bánh có thể thấp hơn do hỗ trợ trước bạ.
Khuyến nghị: Kiểm tra tại showroom VinFast gần nhất (hơn 200 điểm toàn quốc) vì giá có thể thay đổi theo chương trình “Phủ xanh toàn quốc”.
Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất tháng 10/2025
Lưu ý: Giá đề xuất từ Suzuki VN (chưa phí lăn bánh). Giá đại lý bao giấy (TP.HCM/Hà Nội, ±1-2 triệu tùy khu vực/ưu đãi, thường giảm 1-5 triệu so với đề xuất do tồn kho). Phí lăn bánh ước tính (trước bạ 2% giá đề xuất từ 1/7/2025, phí biển số 2-4 triệu tùy giá xe, bảo hiểm ~400.000 VNĐ; hỗ trợ 4 triệu lệ phí trước bạ cho một số mẫu đến hết 10/2025). Ưu đãi: Tặng phí trước bạ 4 triệu cho GSX-S150, GSX-R150, Intruder, Impulse; kiểm tra đại lý để cập nhật. Suzuki hiện tập trung mô tô, ít xe số/ga hơn.
Nguồn: Suzuki Việt Nam
Thành lập từ 1995, tính đến nay đã là hơn 20 năm Suzuki có mặt tại Việt Nam. Hãng Suzuki đã trở thành một thương hiệu quen thuộc với đa số người dùng tại Việt Nam với những mẫu xe vang bóng một thời như “Su Xipo” (Sport).
Tuy hãng xe máy Suzuki không còn huy hoàng như trước nữa nhưng những dòng xe máy Suzuki vẫn luôn được rất nhiều người tiêu dùng ủng hộ và đón nhận. Suzuki đã thay đổi rất nhiều từ những thiết kế mới, trẻ trung và chất lượng đến việc trang bị những công nghệ hiện đại. Chính vì thế, Suzuki đang dần lấy lại thị phần đã mất từ tay Honda và Yamaha. So với các hãng xe máy khác, giá xe máy Suzuki theo đề xuất của hãng rất ít khi thay đổi khi về giá bán.
Cập nhật bảng giá xe máy Suzuki tháng 10/2025 mới nhất: GSX-R150, Raider FI 150, Impulse 125 Fi, Address 110 Fi, Suzuki GD110, Axelo 125….
Xe côn tay và xe số
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Raider FI 150
Bản Tiêu chuẩn (Đen đỏ, Xanh đen, Đen mờ tem nổi)
50.190.000
47.000.000 – 49.200.000
3.500.000 – 3.700.000
Bản Đặc biệt (Đen mờ, Xanh mờ, Đỏ đen mờ)
50.990.000
48.000.000 – 50.000.000
3.500.000 – 3.700.000
Satria F150 FI
Màu Đen mờ, Xanh mờ
52.990.000
49.000.000 – 52.000.000
3.600.000 – 3.800.000
GD110
Màu Đen, Đỏ / Đen mờ / Xanh nâu
27.972.000
26.000.000 – 27.500.000
2.000.000 – 2.100.000
Impulse 125 FI
Bản Tiêu chuẩn
31.408.000
29.000.000 – 31.000.000
2.200.000 – 2.300.000
Xe mô tô
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
GSX-R150
Màu Đen, Đỏ, Xanh
71.990.000
69.000.000 – 71.000.000
4.800.000 – 5.000.000
GSX-S150
Màu Đen mờ
54.900.000
52.000.000 – 54.000.000
3.800.000 – 4.000.000
Màu Đỏ đen, Xanh đen
55.400.000
53.000.000 – 55.000.000
3.800.000 – 4.000.000
GSX150 Bandit
Màu Đen, Đỏ đen
68.900.000
66.000.000 – 68.000.000
4.600.000 – 4.800.000
Intruder 150
Màu Bạc, Đen bạc
78.900.000
76.000.000 – 78.000.000
5.200.000 – 5.400.000
GZ 150 (Hayabusa)
Màu Đen, Đỏ
70.200.000
68.000.000 – 69.500.000
4.700.000 – 4.900.000
Gixxer 250
Màu Đen mờ, Xanh đen
110.900.000
108.000.000 – 110.000.000
7.200.000 – 7.500.000
Gixxer SF 250
Màu Xanh đen, Đen mờ
115.900.000
113.000.000 – 115.000.000
7.500.000 – 7.800.000
V-Strom 250SX (Mới 2025)
Bản Tiêu chuẩn
135.000.000
132.000.000 – 134.000.000
8.800.000 – 9.200.000
GSX-S1000
Bản Tiêu chuẩn
399.900.000
396.000.000 – 398.000.000
25.000.000 – 26.000.000
Xe tay ga
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Burgman Street 125
Màu Xám vàng, Đen vàng
48.600.000
46.000.000 – 48.000.000
3.400.000 – 3.500.000
Ghi chú thêm:
Giá có thể giảm thêm 2-3 triệu do chương trình tồn kho 2025; kiểm tra đại lý Suzuki (ít hơn so với Honda/Yamaha, chủ yếu HN/TP.HCM).
Mẫu mới: V-Strom 250SX (adventure touring, động cơ 249cc, giá khoảng 135 triệu đề xuất).
Khuyến nghị: Liên hệ HEAD Suzuki để xác nhận ưu đãi (hỗ trợ trả góp 0% lãi 6 tháng)
Bảng giá xe máy Piaggio mới nhất tháng 10/2025
Nguồn: Piaggio Việt Nam
Piaggio là hãng xe máy đến từ nước Ý khá nổi tiếng tại Việt Nam với kiểu dáng hiện đại, sang trọng, quý phái, công nghệ tiên tiến mang tới cho khách hàng giá trị sử dụng và đẳng cấp mà ít sản phẩm nào của đối thủ trong cùng phân khúc có thể so sánh được.
Điểm đặc biệt của hãng Piaggio chính là chỉ tập trung phát triển duy nhất là mẫu xe tay ga. Trong khi đó, các hãng khác như Honda, SYM, Yamaha đều cung cấp đa dạng các phân khúc từ xe số, tay ga đến xe tay côn… Thế nhưng, doanh số của Piaggio luôn nằm trong top 3 bán chạy nhất thị trường xe hai bánh tại Việt Nam.
Cập nhật bảng giá xe máy Piaggio tháng 10/2025 mới nhất: Piaggio Medley, Piaggio Liberty, Piaggio Fly, Piaggio Zip…
Lưu ý: Giá đề xuất (niêm yết) từ Piaggio Việt Nam (đã bao gồm VAT, chưa phí lăn bánh). Giá lăn bánh ước tính tại TP.HCM/Hà Nội (bao gồm: lệ phí trước bạ 2% giá đề xuất từ 1/7/2025, phí biển số 4 triệu cho xe >40 triệu, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, phí đăng kiểm ~100.000 VNĐ; ±500.000 VNĐ tùy khu vực). Có thể thấp hơn do ưu đãi hỗ trợ trước bạ (lên đến 2-4 triệu) tại một số đại lý đến hết 10/2025. Giá có thể biến động nhẹ; khuyến nghị liên hệ HEAD Piaggio/Vespa (như Piaggio Xuân Cầu, Vespa Sapa) để kiểm tra tồn kho và khuyến mãi (trả góp 0% lãi 12 tháng, voucher phụ kiện).
Xe Piaggio (Tay ga)
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá lăn bánh ước tính (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Liberty
Bản Tiêu chuẩn 125 i-GET (không ABS)
48.300.000
52.700.000 – 53.000.000
Bản One 125 i-GET
48.300.000
52.700.000 – 53.000.000
Bản ABS 125 i-GET E3
57.500.000
62.100.000 – 62.400.000
Bản S ABS 125 i-GET E3
57.900.000
62.500.000 – 62.800.000
Bản Z ABS 125 i-GET (Đặc biệt)
59.300.000
63.900.000 – 64.200.000
Bản S SE 125 ABS i-GET
60.800.000
65.500.000 – 65.800.000
Bản 50 i-GET
39.500.000
43.300.000 – 43.600.000
Medley
Bản 125 ABS i-GET
74.000.000
79.800.000 – 80.200.000
Bản S 125 ABS i-GET
79.000.000
85.000.000 – 85.400.000
Bản S 150 ABS i-GET
95.300.000
102.600.000 – 103.000.000
Bản SE 150 ABS i-GET
98.900.000
106.400.000 – 106.800.000
Xe Vespa (Tay ga cao cấp)
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá lăn bánh ước tính (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Primavera (2025 New Core)
Bản 125 ABS LED
80.000.000
86.000.000 – 86.500.000
Bản S 125 ABS LED
82.400.000
88.500.000 – 89.000.000
Bản SE ABS RED LED
81.300.000
87.400.000 – 87.900.000
Bản SE Picnic ABS
86.500.000
93.000.000 – 93.500.000
Bản 75th SE ABS
110.000.000
118.000.000 – 118.600.000
Sprint (2025 New Core)
Bản 125 ABS LED
85.900.000
92.400.000 – 92.900.000
Bản S 125 ABS LED
88.200.000
94.800.000 – 95.300.000
Bản S 150 ABS LED
104.000.000
111.800.000 – 112.400.000
Bản S 125 Tech (TFT mới)
96.900.000
104.200.000 – 104.700.000
Bản S 150 Tech (TFT)
110.000.000
118.000.000 – 118.600.000
Bản S Đặc biệt (SPORT X KIT, giới hạn 100 xe)
92.000.000
98.900.000 – 99.400.000
GTS
Bản 125 ABS i-GET
92.600.000
99.500.000 – 100.000.000
Bản 150 ABS i-GET
115.400.000
124.100.000 – 124.600.000
Bản 300 ABS Super Tech
155.400.000
167.100.000 – 167.700.000
Bản 300 ABS 75th SE
179.000.000
192.600.000 – 193.200.000
GTV (Mới bổ sung 2025)
Bản 300 ABS Super
142.000.000
152.800.000 – 153.400.000
946 (Siêu sang, bổ sung)
Bản Christian Dior (Giới hạn)
650.000.000
699.000.000 – 700.000.000
Bản Dragon (Giới hạn)
450.000.000
483.000.000 – 484.000.000
Ghi chú thêm:
Các mẫu bổ sung: GTV 300 (dòng touring cao cấp, mới cập nhật 2025 với ABS và i-GET tiết kiệm nhiên liệu); Vespa 946 (siêu sang, phiên bản đặc biệt hợp tác Dior/Dragon, số lượng giới hạn). Không có xe số hoặc điện mới; tập trung tay ga cao cấp.
Ưu đãi: Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ cho Primavera/Sprint tại HN/TP.HCM đến 31/10/2025; bảo hành 3 năm/30.000 km. Phí lăn bánh tỉnh khác thấp hơn ~1-2 triệu (biển số 1-2 triệu).
Khuyến nghị: Giá thực tế có thể giảm 1-3 triệu do khuyến mãi tồn kho. Liên hệ đại lý để test drive và tùy chỉnh màu sắc (Primavera/Sprint có thêm Color Vibe edition)
Bảng giá xe máy Kymco mới nhất tháng 10/2025
Kymco là thương hiệu xe máy của Đài Loan đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ lâu với hàng loạt các sản phẩm xe máy khác nhau như: xe tay ga, xe điện, xe đa địa hình… Xe máy Kymco gia nhập vào thị trường nước ta từ năm 2004 và đã cho ra mắt hàng loạt những dòng xe khác nhau đáp ứng được nhu cầu sử dụng cũng như khả năng tài chính của khách hàng. Trải qua gần 20 năm, các dòng xe của hãng Kymco đã thực sự chinh phục được đông đảo người tiêu dùng Việt.
Cập nhật bảng giá xe máy Kymco tháng 10/2025 mới nhất: Kymco Visar, Kymco Like, Kymco KPipe 50, Kymco AK550…
Nguồn: Kymco Việt Nam
Lưu ý: Giá niêm yết (đề xuất) từ Kymco Việt Nam (đã bao gồm VAT, chưa phí lăn bánh). Giá lăn bánh tạm tính tại TP.HCM/Hà Nội (bao gồm: lệ phí trước bạ 2% giá niêm yết từ 1/7/2025, phí biển số 2-4 triệu tùy giá xe, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, phí đăng kiểm ~100.000 VNĐ; ±500.000 VNĐ tùy khu vực). Có thể thấp hơn do ưu đãi hỗ trợ trước bạ (lên đến 2 triệu) hoặc khuyến mãi đại lý đến hết 10/2025. Kymco tập trung xe 50cc cho học sinh (không cần bằng lái) và một số phân khối lớn nhập khẩu. Tôi đã bổ sung các mẫu phổ biến còn thiếu dựa trên danh mục hiện hành (như People One 125, Xciting S350, Downtown 300i). Giá có thể biến động; liên hệ HEAD Kymco (khoảng 50 điểm toàn quốc) để kiểm tra tồn kho và trả góp 0% lãi 6-12 tháng.
Xe số & xe côn tay (Chủ yếu 50cc)
Mẫu xe / Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Visar
Bản Tiêu chuẩn 50cc
15.490.000
18.000.000 – 18.350.000
Bản S 50cc
15.890.000
18.400.000 – 18.750.000
K-Pipe
Bản 50cc
20.800.000
23.500.000 – 23.900.000
Bản 125cc (Côn tay thể thao)
45.900.000
51.500.000 – 52.000.000
Xe tay ga phổ thông (50cc & 125cc)
Mẫu xe / Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Candy
Bản Hi 50cc
23.100.000
25.800.000 – 26.300.000
Hermosa
Bản 50cc (Retro)
23.490.000
26.200.000 – 26.730.000
Like
Bản 50cc
23.790.000
26.500.000 – 27.045.000
Bản 125cc
46.990.000
52.000.000 – 53.405.000
People One (Bổ sung: Ga phổ thông, bán chạy)
Bản 125cc
42.500.000
47.000.000 – 47.800.000
Xe tay ga phân khối lớn (Maxi-scooter)
Mẫu xe / Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Downtown (Bổ sung: Touring 300cc)
Bản 300i ABS
128.900.000
138.000.000 – 139.000.000
Xciting (Bổ sung: Thể thao 350cc)
Bản S 350 ABS
145.500.000
155.500.000 – 156.500.000
AK
Bản 550 (Nhập khẩu Đài Loan)
375.000.000
395.000.000 – 397.820.000
Ghi chú:
Các mẫu bổ sung: People One 125 (ga đô thị, động cơ tiết kiệm); Downtown 300i (maxi touring với cốp rộng, ABS); Xciting S350 (thể thao, 4 màu, giá cạnh tranh hơn Honda Forza). Không có xe điện mới; tập trung xăng 50cc cho học sinh (tiết kiệm, tốc độ giới hạn 50km/h).
Ưu đãi: Giảm 1-2 triệu cho xe 50cc; hỗ trợ phí trước bạ 100% tại HN/TP.HCM đến 31/10/2025. Bảo hành 3 năm/30.000 km.
Khuyến nghị: Kymco phù hợp ngân sách thấp, chất lượng ổn định (hợp tác Honda cũ)
Bảng giá xe máy SYM mới nhất tháng 10/2025
SYM là một trong những hãng xe máy có mặt rất sớm tại thị trường Việt Nam, có mặt tại thị trường Việt Nam vào năm 1992, nhưng mãi đến khi năm 2002 mẫu xe “ngôi sao” Attila ra mắt, hãng SYM mới được đại đa số người dân Việt Nam biết đến. Điểm nổi bật nhất của hãng xe đến từ Đài Loan này chính là có giá bán rẻ hơn so với các dòng xe cùng loại của đối thủ giúp họ chinh phục được phân khúc khách hàng trung cấp và khách hàng nông thôn.
Cập nhật bảng giá xe máy SYM tháng 10/2025 mới nhất: Star SR 170, Fancy 125, Venus 125, Attila – V, Husky 125, Shark Mini, Elizabeth 110, Abela 110, Star X 125, Galaxy 115, Elegant 100, Galaxy 50, Angela 50, Elegant 50….
Nguồn: SYM Việt Nam
Lưu ý: Giá đề xuất (niêm yết) từ SYM Việt Nam (đã bao gồm VAT, chưa phí lăn bánh). Giá đại lý bao giấy (TP.HCM/Hà Nội, ±500.000-1 triệu tùy khu vực/ưu đãi). Phí lăn bánh ước tính (trước bạ 2% giá đề xuất từ 1/7/2025, phí biển số 2 triệu cho xe <40tr/4 triệu cho xe >40tr, bảo hiểm ~300.000-400.000 VNĐ; ±200.000 VNĐ tùy tỉnh). Ưu đãi: Hỗ trợ trước bạ 1-2 triệu cho xe 50cc, trả góp 0% lãi 6 tháng. Tôi đã điều chỉnh giá dựa trên dữ liệu mới nhất (tăng nhẹ do lạm phát và cập nhật EFI/Euro 5), bổ sung mẫu mới như Priti 50/125 (ga thời trang), Naga 150 (ga nam tính), Shark 50 (ga thể thao), và VF185 (côn tay cao cấp). Giá có thể biến động; liên hệ HEAD SYM (hơn 100 điểm toàn quốc) để kiểm tra.
Xe tay ga
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Attila
Bản 125 New EFI
33.690.000
33.000.000 – 33.690.000
2.300.000 – 2.500.000
Bản V Smart Idle EFI (Euro 5)
34.290.000
33.500.000 – 34.000.000
2.400.000 – 2.600.000
Elizabeth
Bản 110 Phanh đùm
29.590.000
29.000.000 – 29.500.000
2.000.000 – 2.100.000
Bản 110 Phanh đĩa EFI
30.890.000
30.300.000 – 30.800.000
2.100.000 – 2.200.000
Venus
Bản 125 CBS
35.490.000
34.800.000 – 35.200.000
2.400.000 – 2.600.000
Bản 125 EFI
32.490.000
31.800.000 – 32.300.000
2.200.000 – 2.400.000
Naga 150 (Bổ sung: Ga nam tính, mới 2025)
Bản Tiêu chuẩn EFI
45.900.000
44.500.000 – 45.500.000
3.100.000 – 3.300.000
Bản Đặc biệt (Trắng hồng)
46.900.000
45.500.000 – 46.500.000
3.200.000 – 3.400.000
Priti (Bổ sung: Ga thời trang trẻ trung)
Bản 50 EFI
26.700.000
26.000.000 – 26.500.000
1.800.000 – 2.000.000
Bản 125 EFI
38.500.000
37.500.000 – 38.000.000
2.600.000 – 2.800.000
Xe số
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
StarX 125
Bản EFI Tiêu chuẩn (Đỏ trắng, Xanh trắng)
24.900.000
24.300.000 – 24.700.000
1.700.000 – 1.800.000
Bản EFI Cao cấp (Đen mờ)
25.590.000
25.000.000 – 25.400.000
1.800.000 – 1.900.000
Galaxy 125
Bản EFI (Côn tự động, Đỏ đen/Xanh đen/Đen mờ)
25.200.000
24.600.000 – 25.000.000
1.700.000 – 1.900.000
Elegant
Bản II 100 EFI (Euro 5)
14.990.000
14.500.000 – 14.800.000
1.200.000 – 1.300.000
Bản II 100 Sporty EFI
15.190.000
14.700.000 – 15.000.000
1.200.000 – 1.300.000
Xe côn tay
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Star SR
Bản 125 EFI (2 phanh đĩa)
28.700.000
27.000.000 – 28.000.000
2.000.000 – 2.100.000
Bản 170 EFI
49.900.000
48.500.000 – 49.500.000
3.400.000 – 3.600.000
VF185 (Bổ sung: Côn tay cao cấp, mới 2025)
Bản EFI
55.000.000
53.500.000 – 54.500.000
3.700.000 – 3.900.000
Xe 50cc (Không cần bằng lái)
Mẫu xe / Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Galaxy
Bản Ga Mờ (Đen)
16.400.000
15.900.000 – 16.200.000
1.300.000 – 1.400.000
Bản Ga Bóng
15.900.000
15.400.000 – 15.700.000
1.300.000 – 1.400.000
Bản Số
17.500.000
17.000.000 – 17.300.000
1.400.000 – 1.500.000
Amigo
Bản Ga Đỏ
16.490.000
16.000.000 – 16.300.000
1.300.000 – 1.400.000
Bản Ga Xanh
16.790.000
16.300.000 – 16.600.000
1.400.000 – 1.500.000
Elegant
Bản Tiêu chuẩn
14.600.000
14.100.000 – 14.400.000
1.200.000 – 1.300.000
Bản New Color
14.890.000
14.400.000 – 14.700.000
1.200.000 – 1.300.000
Angela
Bản Tiêu chuẩn
15.900.000
15.400.000 – 15.700.000
1.300.000 – 1.400.000
Bản New Color (Đỏ trắng/Vàng/Đen mờ)
16.190.000 – 17.900.000
15.700.000 – 17.400.000
1.300.000 – 1.500.000
Passing
Bản Ga Đỏ
23.200.000
22.600.000 – 23.000.000
1.600.000 – 1.700.000
Bản Ga Đen mờ
23.700.000
23.100.000 – 23.500.000
1.600.000 – 1.800.000
Elite
Bản Ga Tiêu chuẩn
21.890.000
21.300.000 – 21.700.000
1.500.000 – 1.600.000
Shark (Bổ sung: Ga thể thao, mới 2025)
Bản EFI
22.500.000
21.800.000 – 22.300.000
1.500.000 – 1.700.000
Attila (Bổ sung: Ga nữ tính)
Bản EFI
26.700.000
26.000.000 – 26.500.000
1.800.000 – 2.000.000
Ghi chú:
Các mẫu mới 2025 (Priti, Naga, Shark, VF185): Tập trung EFI tiết kiệm nhiên liệu (1.8-2.5L/100km), thiết kế trẻ trung, cốp rộng (15-20L). Xe 50cc phù hợp học sinh (tốc độ max 50km/h, không cần bằng A1).
Ưu đãi: Giảm 500.000-1 triệu cho xe cũ tồn kho; bảo hành 3 năm/30.000 km. Phí lăn bánh tỉnh thấp hơn ~500.000 VNĐ.
Khuyến nghị: SYM bền bỉ, giá rẻ hơn Honda/Yamaha 10-20%, phù hợp sinh viên/người mới lái.
Bảng giá xe Moto mới nhất tháng 10/2025
Khi thị trường xe máy phổ thông tại Việt Nam đạt đến điểm bão hòa, cùng với mức thu nhập cũng tăng lên thì người tiêu dùng đam mê xe có xu hướng chọn lựa các dòng xe mới và một trong số đó là xe moto phân khối lớn. Thời gian gần đây các hãng môtô liên tục tung ra các mẫu mô tô thiết kế mới dành cho thị trường Việt với phân khối thấp hơn, với mức giá xe mô tô vừa phải chỉ từ 60 đến 200 triệu đồng/xe, mục đích chính là để dễ dàng tiếp cận khách hàng cũng như chinh phục thị trường xe moto Việt Nam.
* Lưu ý : Giá xe Moto trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng bán xe Moto và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Moto tại cửa hàng thường khác so với giá niêm yết.
Bảng giá xe máy tháng 10/2025 trên là giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, giá bán lẻ tại các đại lý, showroom có thể khác nhau. Nếu bạn có nhu cầu mua xe thì bạn nên tham khảo giá xe máy ở một vài cửa hàng bán xe máy uy tín và dịch vụ sửa chữa uy tín để tìm được mức giá tốt nhất! Trong năm 2025 này giá xe máy sẽ có sự thay đổi khá nhiều, các bạn hãy theo dõi Autobike.com.vn để cập nhật tin tức mới nhất hoặc có thể liên hệ trực tiếp các cửa hàng bán xe máy uy tín để biết chính xác hơn và các chương trình ưu đãi khuyến mãi kèm theo.