Các thương hiệu xe phổ biến

Honda

Yamaha

Vinfast

Kymco

Piaggio

Suzuki

Sym

Bảng giá xe máy mới nhất tháng 10/2025

Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản đã có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn mười năm trước. Các dòng xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam bởi những mẫu xe có thiết kế đẹp phù hợp với đại đa số người dùng, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Cùng với đó, chi phí sửa chữa, bảo dưỡng xe máy Honda cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Nguồn: Honda Việt Nam
Cập nhật bảng giá xe máy Honda tháng 10/2025 mới nhất tại xemay24h.com gồm: Honda Alpha, Blade, RSX, Future, Vision, Air Blade, Lead, SH Mode, SH 125/150i, SH 350i, Winner X..
==>>Xem thêm: Giá xe ô tô mới nhất tại tinbanxe.vn

Bảng giá xe máy tay ga Honda

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Vision
Bản Tiêu chuẩn (không Smartkey) 31.310.000 37.000.000 – 37.500.000
Bản Cao cấp (Smartkey) 32.979.000 39.000.000 – 40.000.000
Bản Đặc biệt (Smartkey) 34.354.000 40.500.000 – 41.500.000
Bản Thể thao/Cá tính (Smartkey) 36.612.000 43.000.000 – 44.000.000
Air Blade
Bản Tiêu chuẩn 125cc 42.012.000 47.500.000 – 48.500.000
Bản Đặc biệt 125cc 43.212.000 50.000.000 – 51.500.000
Bản Tiêu chuẩn 160cc ABS 56.690.000 64.000.000 – 65.000.000
Bản Đặc biệt/Thể thao 160cc ABS 58.390.000 66.000.000 – 67.000.000
Lead
Bản Tiêu chuẩn (không Smartkey, Màu Đỏ/Trắng) 39.557.000 43.500.000 – 44.500.000
Bản Cao cấp (Smartkey, Màu Xanh/Xám/Đỏ/Trắng) 41.717.000 48.000.000 – 49.000.000
Bản Đặc biệt ABS (Smartkey, Màu Đen/Bạc/Xanh đen) 45.645.000 50.000.000 – 51.000.000
SH Mode
Bản Tiêu chuẩn CBS 57.132.000 65.000.000 – 66.500.000
Bản Cao cấp ABS 61.459.000 70.000.000 – 71.500.000
Bản Đặc biệt ABS 62.637.000 71.000.000 – 72.000.000
Bản Thể thao ABS 63.815.000 72.000.000 – 74.000.000
SH
Bản 125i CBS 73.921.000 90.000.000 – 91.000.000
Bản 125i ABS 81.921.000 97.000.000 – 98.000.000
Bản 160i CBS 92.490.000 113.000.000 – 114.000.000
Bản 160i ABS 100.490.000 124.000.000 – 125.000.000
Bản 160i ABS Đặc biệt 101.690.000 128.000.000 – 129.000.000
Bản 160i ABS Thể thao 102.290.000 131.000.000 – 132.000.000
SH350i
Bản Cao cấp 151.190.000 156.000.000 – 158.000.000
Bản Đặc biệt 152.290.000 157.000.000 – 159.000.000
Bản Thể thao 153.490.000 159.000.000 – 161.000.000

Bảng giá xe số Honda

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Wave Alpha
Bản Tiêu chuẩn 18.939.000 22.500.000 – 23.200.000
Bản Giới hạn 19.439.000 23.000.000 – 23.700.000
Wave RSX
Bản Phanh cơ, vành nan hoa 22.032.000 25.500.000 – 26.300.000
Bản Phanh đĩa, vành nan hoa 23.032.000 26.500.000 – 27.300.000
Bản Phanh đĩa, vành đúc 25.032.000 28.500.000 – 29.300.000
Blade
Bản Phanh cơ, vành nan hoa 19.250.000 22.000.000 – 22.900.000
Bản Phanh đĩa, vành nan hoa 20.250.000 23.000.000 – 23.900.000
Bản Phanh đĩa, vành đúc 21.750.000 24.500.000 – 25.300.000
Future
Bản Tiêu chuẩn, vành nan hoa 31.090.000 37.500.000 – 38.300.000
Bản Cao cấp, vành đúc 32.290.000 39.500.000 – 40.200.000
Bản Đặc biệt, vành đúc 32.790.000 40.000.000 – 40.700.000
Super Cub C125
Bản Fi 87.390.000 94.000.000 – 95.200.000

Bảng giá xe côn tay Honda

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Winner X
Bản Tiêu chuẩn CBS 46.160.000 44.500.000 – 45.000.000 (giảm khuyến mãi)
Bản ABS Thể thao (Đỏ Đen) 50.060.000 47.000.000 – 48.000.000
Bản ABS Đặc biệt (Đen Vàng/Bạc Đen Xanh/Đỏ Đen Xanh) 50.560.000 47.500.000 – 48.500.000
CBR150R
Bản Tiêu chuẩn/Thể thao/Đặc biệt 70.990.000 – 72.490.000 77.000.000 – 78.600.000
CB150R
Bản Tiêu chuẩn 105.000.000 105.500.000 – 106.700.000

Bảng giá xe mô tô Honda (Phân khối lớn)

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Rebel 300
Bản Tiêu chuẩn 125.000.000 127.000.000 – 128.800.000
Rebel 500
Bản Tiêu chuẩn 181.300.000 185.000.000 – 187.000.000
CB300R
Bản Tiêu chuẩn 140.000.000 135.000.000 – 136.800.000 (giảm nhẹ)

Lưu ý:

Giá đề xuất là giá niêm yết từ Honda Việt Nam (chưa phí lăn bánh). Giá đại lý bao giấy là giá thực tế trung bình tại HEAD lớn (Phát Tiến, Hoàng Việt, v.v.), đã bao gồm phí lăn bánh cơ bản (2% trước bạ từ 1/7/2025). Có thể chênh do khuyến mãi (tặng nón, voucher 500.000-1.000.000 VNĐ) hoặc tồn kho.

Phiên bản 2025 có cập nhật nhỏ về màu sắc/tem (ví dụ: Vision thêm Thể thao, Lead thêm ABS Đặc biệt), động cơ eSP+ tiết kiệm hơn.

Khuyến nghị: Liên hệ đại lý gần nhất để kiểm tra tồn kho và ưu đãi cụ thể, vì giá có thể thay đổi theo khu vực (tỉnh thấp hơn 1-2 triệu).

Bảng giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 10/2025 tại Vệt Nam

Lưu ý: Giá đề xuất từ Yamaha VN (chưa phí lăn bánh). Giá đại lý bao giấy (TP.HCM/Hà Nội, ±1-2 triệu tùy khu vực/ưu đãi). Có khuyến mãi như hỗ trợ phí đăng ký, voucher 1-2 triệu VNĐ cho một số mẫu.
Nguồn: Yamaha Việt Nam
Thương hiệu xe máy Yamaha ra đời tại Nhật Bản và đã có mặt chính thức tại Việt Nam tháng 10/1998 tại Sóc Sơn, Hà Nội. Từ khi chiếc Yamaha Sirius đầu tiên ra đời cho đến khi nhiều mẫu xe khác lần lượt xuất hiện, xe máy Yamaha luôn sự ủng hộ và tin tưởng rất nhiều từ người tiêu dùng Việt bởi các thiết kế độc đáo, phong cách ấn tượng cùng với động cơ công nghệ tiên tiến như Yamaha Exciter 150, mẫu xe ga ăn khách Grande hay tân binh xe Yamaha Janus cạnh tranh với Honda Vision…
Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha tháng 10/2025 mới nhất: Yamaha Grande, Yamaha Acruzo, Yamaha Janus, Yamaha NVX, Yamaha Jupiter, Yamaha Sirius, Yamaha Exciter 150…

Xe tay ga

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Grande
Tiêu chuẩn 46.047.000 45.000.000 – 46.000.000
Đặc biệt 49.091.000 48.000.000 – 49.000.000
Giới hạn 49.582.000 48.500.000 – 49.500.000
FreeGo
Tiêu chuẩn 30.142.000 29.000.000 – 30.000.000
S ABS 33.300.000 32.000.000 – 33.000.000
Latte
Tiêu chuẩn 38.095.000 37.000.000 – 38.000.000
Giới hạn 38.800.000 37.500.000 – 38.500.000
Janus
Tiêu chuẩn 28.571.000 28.000.000 – 29.000.000
Đặc biệt 32.204.000 31.000.000 – 32.000.000
Giới hạn 32.695.000 32.000.000 – 33.000.000
NVX
155 VVA Tiêu chuẩn 55.300.000 54.000.000 – 55.000.000
155 VVA Monster Energy 56.500.000 55.000.000 – 56.000.000
155 VVA Màu mới 56.500.000 55.000.000 – 56.000.000

Xe số

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Jupiter Finn
Tiêu chuẩn 27.687.000 27.000.000 – 28.000.000
Cao cấp 28.178.000 27.500.000 – 28.500.000
Sirius
FI Phanh cơ, nan hoa 21.000.000 20.500.000 – 21.000.000
FI Phanh đĩa, nan hoa 22.000.000 21.500.000 – 22.000.000
FI RC Vành đúc 23.800.000 23.000.000 – 24.000.000

Xe côn tay

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
Exciter 155
Tiêu chuẩn 47.290.000 44.000.000 – 45.000.000
Cao cấp 50.290.000 47.000.000 – 48.000.000
GP 50.790.000 47.500.000 – 48.500.000
Monster Energy MotoGP 51.690.000 48.000.000 – 49.000.000
60 năm MotoGP 52.190.000 48.500.000 – 49.500.000

Xe mô tô

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ)
MT-15 69.000.000 68.000.000 – 69.000.000
MT-03 129.000.000 128.000.000 – 129.000.000
MT-07 259.000.000 258.000.000 – 259.000.000
MT-09 345.000.000 344.000.000 – 345.000.000
MT-10 469.000.000 468.000.000 – 469.000.000
R15 70.000.000 69.000.000 – 70.000.000
R3 132.000.000 131.000.000 – 132.000.000
R7 269.000.000 268.000.000 – 269.000.000
* Lưu ý : Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.

Bảng giá xe máy Vinfast mới nhất tháng 10/2025

Lưu ý: Giá niêm yết từ VinFast (đã bao gồm pin, chưa phí lăn bánh). Giá đại lý bao giấy (TP.HCM/Hà Nội, ±500.000-1 triệu tùy ưu đãi). Phí lăn bánh ước tính (trước bạ 2% giá niêm yết từ 1/7/2025, biển số 2-4 triệu tùy giá xe, bảo hiểm ~300.000 VNĐ; hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ tại HN/TP.HCM/An Giang đến 31/10/2025). Ưu đãi: Miễn phí sạc đến 31/5/2027, bảo hành 6 năm xe/8 năm pin (không giới hạn km cho pin LFP). Liên hệ đại lý để kiểm tra tồn kho và khuyến mãi (giảm 10% giá xe + vay 80-90% tại một số khu vực).

VinFast Klara A2 màu trắng ngọc trai
Nguồn: Vinfast Việt Nam
Mẫu xe / Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ) Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Evo200 (Phổ thông đô thị) 22.000.000 21.000.000 – 22.000.000 1.500.000 – 1.800.000
Evo Grand (Quốc dân, cập nhật 2025) 24.900.000 23.500.000 – 24.500.000 1.700.000 – 2.000.000
Motio (Nhỏ gọn cho học sinh) 10.560.000 10.000.000 – 10.500.000 1.000.000 – 1.200.000
Evo Lite Neo (Tiết kiệm, cho học sinh) 12.672.000 12.000.000 – 12.500.000 1.000.000 – 1.200.000
Feliz (Gia đình, pin rời) 24.900.000 23.500.000 – 24.500.000 1.700.000 – 2.000.000
Feliz S (Nâng cấp, pin 2 viên) 29.900.000 28.500.000 – 29.500.000 2.000.000 – 2.200.000
Feliz Lite (Phiên bản nhẹ) 25.900.000 24.500.000 – 25.500.000 1.800.000 – 2.000.000
Impes (Siêu tiết kiệm) 14.900.000 14.000.000 – 14.500.000 1.200.000 – 1.400.000
Ludo (Phong cách retro) 12.900.000 12.000.000 – 12.500.000 1.000.000 – 1.200.000
Tempest (Thể thao) 19.250.000 18.000.000 – 18.500.000 1.400.000 – 1.600.000
Klara (Tầm trung) 35.000.000 33.500.000 – 34.500.000 2.400.000 – 2.600.000
Klara S (Nâng cấp pin LFP) 36.900.000 35.000.000 – 36.000.000 2.500.000 – 2.700.000
Klara Lithium (Pin lithium cao cấp) 50.000.000 48.000.000 – 49.000.000 3.400.000 – 3.600.000
Klara Neo (Mới 2025, thiết kế mới) 38.000.000 36.000.000 – 37.000.000 2.600.000 – 2.800.000
Theon (Cao cấp, thể thao) 61.983.000 59.000.000 – 60.000.000 4.000.000 – 4.200.000
Theon S (Nâng cấp ABS) 65.000.000 62.000.000 – 63.000.000 4.200.000 – 4.400.000
Vento S (Tầm trung cao cấp) 56.000.000 53.500.000 – 54.500.000 3.800.000 – 4.000.000
A2 (Mới 2025, cần bằng A2, tốc độ cao) 45.000.000 42.000.000 – 43.000.000 3.000.000 – 3.200.000
Vero X (Pin rời, đa năng) 25.900.000 24.500.000 – 25.500.000 1.800.000 – 2.000.000

Ghi chú thêm:

Các mẫu mới 2025 (A2, Klara Neo, Vero X): Tập trung vào công nghệ eSIM, app kết nối, pin LFP bền bỉ hơn.

Ưu đãi đặc biệt: Giảm 10% cho khách HN/TP.HCM/An Giang; hỗ trợ vay 0% lãi suất 6 tháng. Phí lăn bánh có thể thấp hơn do hỗ trợ trước bạ.

Khuyến nghị: Kiểm tra tại showroom VinFast gần nhất (hơn 200 điểm toàn quốc) vì giá có thể thay đổi theo chương trình “Phủ xanh toàn quốc”.

Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất tháng 10/2025

Lưu ý: Giá đề xuất từ Suzuki VN (chưa phí lăn bánh). Giá đại lý bao giấy (TP.HCM/Hà Nội, ±1-2 triệu tùy khu vực/ưu đãi, thường giảm 1-5 triệu so với đề xuất do tồn kho). Phí lăn bánh ước tính (trước bạ 2% giá đề xuất từ 1/7/2025, phí biển số 2-4 triệu tùy giá xe, bảo hiểm ~400.000 VNĐ; hỗ trợ 4 triệu lệ phí trước bạ cho một số mẫu đến hết 10/2025). Ưu đãi: Tặng phí trước bạ 4 triệu cho GSX-S150, GSX-R150, Intruder, Impulse; kiểm tra đại lý để cập nhật. Suzuki hiện tập trung mô tô, ít xe số/ga hơn.
Nguồn: Suzuki Việt Nam
Thành lập từ 1995, tính đến nay đã là hơn 20 năm Suzuki có mặt tại Việt Nam. Hãng Suzuki đã trở thành một thương hiệu quen thuộc với đa số người dùng tại Việt Nam với những mẫu xe vang bóng một thời như “Su Xipo” (Sport).
Tuy hãng xe máy Suzuki không còn huy hoàng như trước nữa nhưng những dòng xe máy Suzuki vẫn luôn được rất nhiều người tiêu dùng ủng hộ và đón nhận. Suzuki đã thay đổi rất nhiều từ những thiết kế mới, trẻ trung và chất lượng đến việc trang bị những công nghệ hiện đại. Chính vì thế, Suzuki đang dần lấy lại thị phần đã mất từ tay Honda và Yamaha. So với các hãng xe máy khác, giá xe máy Suzuki theo đề xuất của hãng rất ít khi thay đổi khi về giá bán.
Cập nhật bảng giá xe máy Suzuki tháng 10/2025 mới nhất: GSX-R150, Raider FI 150, Impulse 125 Fi, Address 110 Fi, Suzuki GD110, Axelo 125….

Xe côn tay và xe số

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ) Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Raider FI 150
Bản Tiêu chuẩn (Đen đỏ, Xanh đen, Đen mờ tem nổi) 50.190.000 47.000.000 – 49.200.000 3.500.000 – 3.700.000
Bản Đặc biệt (Đen mờ, Xanh mờ, Đỏ đen mờ) 50.990.000 48.000.000 – 50.000.000 3.500.000 – 3.700.000
Satria F150 FI
Màu Đen mờ, Xanh mờ 52.990.000 49.000.000 – 52.000.000 3.600.000 – 3.800.000
GD110
Màu Đen, Đỏ / Đen mờ / Xanh nâu 27.972.000 26.000.000 – 27.500.000 2.000.000 – 2.100.000
Impulse 125 FI
Bản Tiêu chuẩn 31.408.000 29.000.000 – 31.000.000 2.200.000 – 2.300.000

Xe mô tô

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ) Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
GSX-R150
Màu Đen, Đỏ, Xanh 71.990.000 69.000.000 – 71.000.000 4.800.000 – 5.000.000
GSX-S150
Màu Đen mờ 54.900.000 52.000.000 – 54.000.000 3.800.000 – 4.000.000
Màu Đỏ đen, Xanh đen 55.400.000 53.000.000 – 55.000.000 3.800.000 – 4.000.000
GSX150 Bandit
Màu Đen, Đỏ đen 68.900.000 66.000.000 – 68.000.000 4.600.000 – 4.800.000
Intruder 150
Màu Bạc, Đen bạc 78.900.000 76.000.000 – 78.000.000 5.200.000 – 5.400.000
GZ 150 (Hayabusa)
Màu Đen, Đỏ 70.200.000 68.000.000 – 69.500.000 4.700.000 – 4.900.000
Gixxer 250
Màu Đen mờ, Xanh đen 110.900.000 108.000.000 – 110.000.000 7.200.000 – 7.500.000
Gixxer SF 250
Màu Xanh đen, Đen mờ 115.900.000 113.000.000 – 115.000.000 7.500.000 – 7.800.000
V-Strom 250SX (Mới 2025)
Bản Tiêu chuẩn 135.000.000 132.000.000 – 134.000.000 8.800.000 – 9.200.000
GSX-S1000
Bản Tiêu chuẩn 399.900.000 396.000.000 – 398.000.000 25.000.000 – 26.000.000

Xe tay ga

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ) Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Burgman Street 125
Màu Xám vàng, Đen vàng 48.600.000 46.000.000 – 48.000.000 3.400.000 – 3.500.000

Ghi chú thêm:

  • Giá có thể giảm thêm 2-3 triệu do chương trình tồn kho 2025; kiểm tra đại lý Suzuki (ít hơn so với Honda/Yamaha, chủ yếu HN/TP.HCM).
  • Mẫu mới: V-Strom 250SX (adventure touring, động cơ 249cc, giá khoảng 135 triệu đề xuất).
  • Khuyến nghị: Liên hệ HEAD Suzuki để xác nhận ưu đãi (hỗ trợ trả góp 0% lãi 6 tháng)

Bảng giá xe máy Piaggio mới nhất tháng 10/2025

Piaggio Medley 2
Nguồn: Piaggio Việt Nam
Piaggio là hãng xe máy đến từ nước Ý khá nổi tiếng tại Việt Nam với kiểu dáng hiện đại, sang trọng, quý phái, công nghệ tiên tiến mang tới cho khách hàng giá trị sử dụng và đẳng cấp mà ít sản phẩm nào của đối thủ trong cùng phân khúc có thể so sánh được.
Điểm đặc biệt của hãng Piaggio chính là chỉ tập trung phát triển duy nhất là mẫu xe tay ga. Trong khi đó, các hãng khác như Honda, SYM, Yamaha đều cung cấp đa dạng các phân khúc từ xe số, tay ga đến xe tay côn… Thế nhưng, doanh số của Piaggio luôn nằm trong top 3 bán chạy nhất thị trường xe hai bánh tại Việt Nam.
Cập nhật bảng giá xe máy Piaggio tháng 10/2025 mới nhất: Piaggio Medley, Piaggio Liberty, Piaggio Fly, Piaggio Zip…

Lưu ý: Giá đề xuất (niêm yết) từ Piaggio Việt Nam (đã bao gồm VAT, chưa phí lăn bánh). Giá lăn bánh ước tính tại TP.HCM/Hà Nội (bao gồm: lệ phí trước bạ 2% giá đề xuất từ 1/7/2025, phí biển số 4 triệu cho xe >40 triệu, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, phí đăng kiểm ~100.000 VNĐ; ±500.000 VNĐ tùy khu vực). Có thể thấp hơn do ưu đãi hỗ trợ trước bạ (lên đến 2-4 triệu) tại một số đại lý đến hết 10/2025. Giá có thể biến động nhẹ; khuyến nghị liên hệ HEAD Piaggio/Vespa (như Piaggio Xuân Cầu, Vespa Sapa) để kiểm tra tồn kho và khuyến mãi (trả góp 0% lãi 12 tháng, voucher phụ kiện).

Xe Piaggio (Tay ga)

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Liberty
Bản Tiêu chuẩn 125 i-GET (không ABS) 48.300.000 52.700.000 – 53.000.000
Bản One 125 i-GET 48.300.000 52.700.000 – 53.000.000
Bản ABS 125 i-GET E3 57.500.000 62.100.000 – 62.400.000
Bản S ABS 125 i-GET E3 57.900.000 62.500.000 – 62.800.000
Bản Z ABS 125 i-GET (Đặc biệt) 59.300.000 63.900.000 – 64.200.000
Bản S SE 125 ABS i-GET 60.800.000 65.500.000 – 65.800.000
Bản 50 i-GET 39.500.000 43.300.000 – 43.600.000
Medley
Bản 125 ABS i-GET 74.000.000 79.800.000 – 80.200.000
Bản S 125 ABS i-GET 79.000.000 85.000.000 – 85.400.000
Bản S 150 ABS i-GET 95.300.000 102.600.000 – 103.000.000
Bản SE 150 ABS i-GET 98.900.000 106.400.000 – 106.800.000

Xe Vespa (Tay ga cao cấp)

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá lăn bánh ước tính (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Primavera (2025 New Core)
Bản 125 ABS LED 80.000.000 86.000.000 – 86.500.000
Bản S 125 ABS LED 82.400.000 88.500.000 – 89.000.000
Bản SE ABS RED LED 81.300.000 87.400.000 – 87.900.000
Bản SE Picnic ABS 86.500.000 93.000.000 – 93.500.000
Bản 75th SE ABS 110.000.000 118.000.000 – 118.600.000
Sprint (2025 New Core)
Bản 125 ABS LED 85.900.000 92.400.000 – 92.900.000
Bản S 125 ABS LED 88.200.000 94.800.000 – 95.300.000
Bản S 150 ABS LED 104.000.000 111.800.000 – 112.400.000
Bản S 125 Tech (TFT mới) 96.900.000 104.200.000 – 104.700.000
Bản S 150 Tech (TFT) 110.000.000 118.000.000 – 118.600.000
Bản S Đặc biệt (SPORT X KIT, giới hạn 100 xe) 92.000.000 98.900.000 – 99.400.000
GTS
Bản 125 ABS i-GET 92.600.000 99.500.000 – 100.000.000
Bản 150 ABS i-GET 115.400.000 124.100.000 – 124.600.000
Bản 300 ABS Super Tech 155.400.000 167.100.000 – 167.700.000
Bản 300 ABS 75th SE 179.000.000 192.600.000 – 193.200.000
GTV (Mới bổ sung 2025)
Bản 300 ABS Super 142.000.000 152.800.000 – 153.400.000
946 (Siêu sang, bổ sung)
Bản Christian Dior (Giới hạn) 650.000.000 699.000.000 – 700.000.000
Bản Dragon (Giới hạn) 450.000.000 483.000.000 – 484.000.000

Ghi chú thêm:

  • Các mẫu bổ sung: GTV 300 (dòng touring cao cấp, mới cập nhật 2025 với ABS và i-GET tiết kiệm nhiên liệu); Vespa 946 (siêu sang, phiên bản đặc biệt hợp tác Dior/Dragon, số lượng giới hạn). Không có xe số hoặc điện mới; tập trung tay ga cao cấp.
  • Ưu đãi: Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ cho Primavera/Sprint tại HN/TP.HCM đến 31/10/2025; bảo hành 3 năm/30.000 km. Phí lăn bánh tỉnh khác thấp hơn ~1-2 triệu (biển số 1-2 triệu).
  • Khuyến nghị: Giá thực tế có thể giảm 1-3 triệu do khuyến mãi tồn kho. Liên hệ đại lý để test drive và tùy chỉnh màu sắc (Primavera/Sprint có thêm Color Vibe edition)

Bảng giá xe máy Kymco mới nhất tháng 10/2025

Kymco là thương hiệu xe máy của Đài Loan đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ lâu với hàng loạt các sản phẩm xe máy khác nhau như: xe tay ga, xe điện, xe đa địa hình…  Xe máy Kymco gia nhập vào thị trường nước ta từ năm 2004 và đã cho ra mắt hàng loạt những dòng xe khác nhau đáp ứng được nhu cầu sử dụng cũng như khả năng tài chính của khách hàng. Trải qua gần 20 năm, các dòng xe của hãng Kymco đã thực sự chinh phục được đông đảo người tiêu dùng Việt.
Cập nhật bảng giá xe máy Kymco tháng 10/2025 mới nhất: Kymco Visar, Kymco Like, Kymco KPipe 50, Kymco AK550…
Nguồn: Kymco Việt Nam

Lưu ý: Giá niêm yết (đề xuất) từ Kymco Việt Nam (đã bao gồm VAT, chưa phí lăn bánh). Giá lăn bánh tạm tính tại TP.HCM/Hà Nội (bao gồm: lệ phí trước bạ 2% giá niêm yết từ 1/7/2025, phí biển số 2-4 triệu tùy giá xe, bảo hiểm TNDS ~400.000 VNĐ, phí đăng kiểm ~100.000 VNĐ; ±500.000 VNĐ tùy khu vực). Có thể thấp hơn do ưu đãi hỗ trợ trước bạ (lên đến 2 triệu) hoặc khuyến mãi đại lý đến hết 10/2025. Kymco tập trung xe 50cc cho học sinh (không cần bằng lái) và một số phân khối lớn nhập khẩu. Tôi đã bổ sung các mẫu phổ biến còn thiếu dựa trên danh mục hiện hành (như People One 125, Xciting S350, Downtown 300i). Giá có thể biến động; liên hệ HEAD Kymco (khoảng 50 điểm toàn quốc) để kiểm tra tồn kho và trả góp 0% lãi 6-12 tháng.

Xe số & xe côn tay (Chủ yếu 50cc)

Mẫu xe / Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Visar
Bản Tiêu chuẩn 50cc 15.490.000 18.000.000 – 18.350.000
Bản S 50cc 15.890.000 18.400.000 – 18.750.000
K-Pipe
Bản 50cc 20.800.000 23.500.000 – 23.900.000
Bản 125cc (Côn tay thể thao) 45.900.000 51.500.000 – 52.000.000

Xe tay ga phổ thông (50cc & 125cc)

Mẫu xe / Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Candy
Bản Hi 50cc 23.100.000 25.800.000 – 26.300.000
Hermosa
Bản 50cc (Retro) 23.490.000 26.200.000 – 26.730.000
Like
Bản 50cc 23.790.000 26.500.000 – 27.045.000
Bản 125cc 46.990.000 52.000.000 – 53.405.000
People One (Bổ sung: Ga phổ thông, bán chạy)
Bản 125cc 42.500.000 47.000.000 – 47.800.000

Xe tay ga phân khối lớn (Maxi-scooter)

Mẫu xe / Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ, TP.HCM/Hà Nội)
Downtown (Bổ sung: Touring 300cc)
Bản 300i ABS 128.900.000 138.000.000 – 139.000.000
Xciting (Bổ sung: Thể thao 350cc)
Bản S 350 ABS 145.500.000 155.500.000 – 156.500.000
AK
Bản 550 (Nhập khẩu Đài Loan) 375.000.000 395.000.000 – 397.820.000

Ghi chú:

  • Các mẫu bổ sung: People One 125 (ga đô thị, động cơ tiết kiệm); Downtown 300i (maxi touring với cốp rộng, ABS); Xciting S350 (thể thao, 4 màu, giá cạnh tranh hơn Honda Forza). Không có xe điện mới; tập trung xăng 50cc cho học sinh (tiết kiệm, tốc độ giới hạn 50km/h).
  • Ưu đãi: Giảm 1-2 triệu cho xe 50cc; hỗ trợ phí trước bạ 100% tại HN/TP.HCM đến 31/10/2025. Bảo hành 3 năm/30.000 km.
  • Khuyến nghị: Kymco phù hợp ngân sách thấp, chất lượng ổn định (hợp tác Honda cũ)
Bảng giá xe máy SYM mới nhất tháng 10/2025
SYM là một trong những hãng xe máy có mặt rất sớm tại thị trường Việt Nam, có mặt tại thị trường Việt Nam vào năm 1992, nhưng mãi đến khi năm 2002 mẫu xe “ngôi sao” Attila ra mắt, hãng SYM mới được đại đa số người dân Việt Nam biết đến. Điểm nổi bật nhất của hãng xe đến từ Đài Loan này chính là có giá bán rẻ hơn so với các dòng xe cùng loại của đối thủ giúp họ chinh phục được phân khúc khách hàng trung cấp và khách hàng nông thôn.
Cập nhật bảng giá xe máy SYM tháng 10/2025 mới nhất: Star SR 170, Fancy 125, Venus 125, Attila – V, Husky 125, Shark Mini, Elizabeth 110, Abela 110, Star X 125, Galaxy 115, Elegant 100, Galaxy 50, Angela 50, Elegant 50….
Sym Angela 50 Cc Xemay24h 8
Nguồn: SYM Việt Nam

Lưu ý: Giá đề xuất (niêm yết) từ SYM Việt Nam (đã bao gồm VAT, chưa phí lăn bánh). Giá đại lý bao giấy (TP.HCM/Hà Nội, ±500.000-1 triệu tùy khu vực/ưu đãi). Phí lăn bánh ước tính (trước bạ 2% giá đề xuất từ 1/7/2025, phí biển số 2 triệu cho xe <40tr/4 triệu cho xe >40tr, bảo hiểm ~300.000-400.000 VNĐ; ±200.000 VNĐ tùy tỉnh). Ưu đãi: Hỗ trợ trước bạ 1-2 triệu cho xe 50cc, trả góp 0% lãi 6 tháng. Tôi đã điều chỉnh giá dựa trên dữ liệu mới nhất (tăng nhẹ do lạm phát và cập nhật EFI/Euro 5), bổ sung mẫu mới như Priti 50/125 (ga thời trang), Naga 150 (ga nam tính), Shark 50 (ga thể thao), và VF185 (côn tay cao cấp). Giá có thể biến động; liên hệ HEAD SYM (hơn 100 điểm toàn quốc) để kiểm tra.

Xe tay ga

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ) Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Attila
Bản 125 New EFI 33.690.000 33.000.000 – 33.690.000 2.300.000 – 2.500.000
Bản V Smart Idle EFI (Euro 5) 34.290.000 33.500.000 – 34.000.000 2.400.000 – 2.600.000
Elizabeth
Bản 110 Phanh đùm 29.590.000 29.000.000 – 29.500.000 2.000.000 – 2.100.000
Bản 110 Phanh đĩa EFI 30.890.000 30.300.000 – 30.800.000 2.100.000 – 2.200.000
Venus
Bản 125 CBS 35.490.000 34.800.000 – 35.200.000 2.400.000 – 2.600.000
Bản 125 EFI 32.490.000 31.800.000 – 32.300.000 2.200.000 – 2.400.000
Naga 150 (Bổ sung: Ga nam tính, mới 2025)
Bản Tiêu chuẩn EFI 45.900.000 44.500.000 – 45.500.000 3.100.000 – 3.300.000
Bản Đặc biệt (Trắng hồng) 46.900.000 45.500.000 – 46.500.000 3.200.000 – 3.400.000
Priti (Bổ sung: Ga thời trang trẻ trung)
Bản 50 EFI 26.700.000 26.000.000 – 26.500.000 1.800.000 – 2.000.000
Bản 125 EFI 38.500.000 37.500.000 – 38.000.000 2.600.000 – 2.800.000

Xe số

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ) Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
StarX 125
Bản EFI Tiêu chuẩn (Đỏ trắng, Xanh trắng) 24.900.000 24.300.000 – 24.700.000 1.700.000 – 1.800.000
Bản EFI Cao cấp (Đen mờ) 25.590.000 25.000.000 – 25.400.000 1.800.000 – 1.900.000
Galaxy 125
Bản EFI (Côn tự động, Đỏ đen/Xanh đen/Đen mờ) 25.200.000 24.600.000 – 25.000.000 1.700.000 – 1.900.000
Elegant
Bản II 100 EFI (Euro 5) 14.990.000 14.500.000 – 14.800.000 1.200.000 – 1.300.000
Bản II 100 Sporty EFI 15.190.000 14.700.000 – 15.000.000 1.200.000 – 1.300.000

Xe côn tay

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ) Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Star SR
Bản 125 EFI (2 phanh đĩa) 28.700.000 27.000.000 – 28.000.000 2.000.000 – 2.100.000
Bản 170 EFI 49.900.000 48.500.000 – 49.500.000 3.400.000 – 3.600.000
VF185 (Bổ sung: Côn tay cao cấp, mới 2025)
Bản EFI 55.000.000 53.500.000 – 54.500.000 3.700.000 – 3.900.000

Xe 50cc (Không cần bằng lái)

Mẫu xe / Phiên bản Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý bao giấy (VNĐ) Phí lăn bánh ước tính (VNĐ)
Galaxy
Bản Ga Mờ (Đen) 16.400.000 15.900.000 – 16.200.000 1.300.000 – 1.400.000
Bản Ga Bóng 15.900.000 15.400.000 – 15.700.000 1.300.000 – 1.400.000
Bản Số 17.500.000 17.000.000 – 17.300.000 1.400.000 – 1.500.000
Amigo
Bản Ga Đỏ 16.490.000 16.000.000 – 16.300.000 1.300.000 – 1.400.000
Bản Ga Xanh 16.790.000 16.300.000 – 16.600.000 1.400.000 – 1.500.000
Elegant
Bản Tiêu chuẩn 14.600.000 14.100.000 – 14.400.000 1.200.000 – 1.300.000
Bản New Color 14.890.000 14.400.000 – 14.700.000 1.200.000 – 1.300.000
Angela
Bản Tiêu chuẩn 15.900.000 15.400.000 – 15.700.000 1.300.000 – 1.400.000
Bản New Color (Đỏ trắng/Vàng/Đen mờ) 16.190.000 – 17.900.000 15.700.000 – 17.400.000 1.300.000 – 1.500.000
Passing
Bản Ga Đỏ 23.200.000 22.600.000 – 23.000.000 1.600.000 – 1.700.000
Bản Ga Đen mờ 23.700.000 23.100.000 – 23.500.000 1.600.000 – 1.800.000
Elite
Bản Ga Tiêu chuẩn 21.890.000 21.300.000 – 21.700.000 1.500.000 – 1.600.000
Shark (Bổ sung: Ga thể thao, mới 2025)
Bản EFI 22.500.000 21.800.000 – 22.300.000 1.500.000 – 1.700.000
Attila (Bổ sung: Ga nữ tính)
Bản EFI 26.700.000 26.000.000 – 26.500.000 1.800.000 – 2.000.000

Ghi chú:

  • Các mẫu mới 2025 (Priti, Naga, Shark, VF185): Tập trung EFI tiết kiệm nhiên liệu (1.8-2.5L/100km), thiết kế trẻ trung, cốp rộng (15-20L). Xe 50cc phù hợp học sinh (tốc độ max 50km/h, không cần bằng A1).
  • Ưu đãi: Giảm 500.000-1 triệu cho xe cũ tồn kho; bảo hành 3 năm/30.000 km. Phí lăn bánh tỉnh thấp hơn ~500.000 VNĐ.
  • Khuyến nghị: SYM bền bỉ, giá rẻ hơn Honda/Yamaha 10-20%, phù hợp sinh viên/người mới lái.
Bảng giá xe Moto mới nhất tháng 10/2025

Suzuki Gsx S1000 Xemay24h 2

Khi thị trường xe máy phổ thông tại Việt Nam đạt đến điểm bão hòa, cùng với mức thu nhập cũng tăng lên thì người tiêu dùng đam mê xe có xu hướng chọn lựa các dòng xe mới và một trong số đó là xe moto phân khối lớn. Thời gian gần đây các hãng môtô liên tục tung ra các mẫu mô tô thiết kế mới dành cho thị trường Việt với phân khối thấp hơn, với mức giá xe mô tô vừa phải chỉ từ 60 đến 200 triệu đồng/xe, mục đích chính là để dễ dàng tiếp cận khách hàng cũng như chinh phục thị trường xe moto Việt Nam.
Cập nhật bảng giá xe Moto tháng 10/2025 mới nhất: giá xe moto Honda, giá xe moto Yamaha, giá xe moto Suzuki, giá xe moto BMW, giá xe moto Kawasaki, giá xe moto Ducati, giá xe moto KTM,
Bảng giá xe moto Honda
Giá xe CBR500R 186.990.000 184.000.000
Giá xe CB650F 245.990.000 242.000.000
Giá xe CBR650R 253.990.000 251.000.000
Giá xe Gold Wing 1.200.000.000 1.117.000.000
Giá xe CBR150R ABS 70.990.000 70.900.000
Giá xe CBR250RR 156.000.000 152.000.000
Giá xe CB300R 140.000.000 137.000.000
Giá xe CB1000R 468.000.000 465.000.000
Giá xe CBR1000RR-R FiREBLADE 949.000.000 946.000.000
Giá xe CBR1000RR-R FiREBLADE SP 1.049.000.000 1.046.000.000
Giá xe Gold Wing 1.230.000.000 1.225.000.000
Giá xe Africa Twin Adventure Sport 689.990.000 686.000.000
Giá xe CB150R Exmotion 105.000.000 103.000.000
Bảng giá xe moto Yamaha
Giá xe mô tô Yamaha 2025 tại Việt Nam
Mẫu xe moto pkl Yamaha 2025 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe MT-15 69.000.000 68.000.000
Giá xe MT-03 129.000.000 128.000.000
Giá xe MT-07 259.000.000 258.000.000
Giá xe MT-09 345.000.000 344.000.000
Giá xe MT-09 SP 369.000.000 368.000.000
Giá xe MT-10 469.000.000 468.000.000
Giá xe MT-10 SP 519.000.000 518.000.000
Giá xe R15 70.000.000 69.000.000
Giá xe R3 132.000.000 131.000.000
Giá xe R7 269.000.000 268.000.000
Giá xe Tracer 9 369.000.000 368.000.000
Giá xe Tenere 700 399.000.000 398.000.000
Bảng giá xe moto Suzuki
Bảng giá xe moto pkl Suzuki 2025
Mẫu xe mô tô Suzuki 2025 Giá niêm yết Giá đại lý
Giá xe GSX-R150 71.990.000 71.000.000
Giá xe GSX-S150 64.400.000 63.000.000
Giá xe GSX150 Bandit 68.990.000 67.000.000
Giá xe Burgman Street 49.500.000 49.500.000
Giá xe Hayabusa 558.000.000 555.000.000
Giá xe V-Strom 1050 419.000.000 415.000.000
Giá xe GSX-S1000 399.900.000 395.000.000
Giá xe Intruder150 89.900.000 89.000.000
Giá xe GIXXER 250 120.900.000 120.000.000
Giá xe GIXXER SF250 125.900.000 125.000.000
Bảng giá xe moto BMW
Bảng giá xe moto Kawasaki 2025
Giá xe Kawasaki 2025 dòng Nake Bike
Các mẫu xe Nake Bike Kawasaki Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Z400 ABS 149.000.000 148.000.000
Giá xe Z650 ABS 187.000.000 186.000.000
Giá xe Z1000 ABS 425.000.000 424.000.000
Giá xe Z1000R ABS 478.000.000 477.000.000
Giá xe Kawasaki 2025 dòng Sport Bike
Các mẫu xe Sport Bike Kawasaki Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Ninja ZX-25R SE 191.000.000 189.000.000
Giá xe Ninja 400 ABS KRT Edition 162.000.000 161.000.000
Giá xe Ninja 650 ABS KRT Edition 200.000.000 199.000.000
Giá xe Ninja ZX-10R ABS 729.000.000 728.000.000
Giá xe Ninja H2 Carbon 1.299.000.000 1.298.000.000
Giá xe Kawasaki 2025 dòng Touring – Cruiser – Classic
Các mẫu xe Touring Kawasaki Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Versys X300 ABS Tourer 163.100.000 162.100.000
Giá xe Versys X300 ABS City 145.400.000 144.000.000
Các mẫu xe Cruiser Kawasaki Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Vulcan S ABS 239.000.000 238.000.000
Các mẫu xe Classis Kawasaki Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Z900RS 415.000.000 414.000.000
Bảng giá xe moto Ducati
Bảng giá xe moto Ducati 2025
Giá xe Ducati SuperSport 2025 Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Ducati SuperSport 488.000.000 487.000.000
Giá xe Ducati SuperSport S 538.000.000 537.000.000
Giá xe Ducati Monster 2025 Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Ducati Monster 797 335.000.000 334.000.000
Giá xe Ducati Monster 797 Plus 348.000.000 347.000.000
Giá xe Monster 821 Red 425.000.000 424.000.000
Giá xe Monster 821 Stealth 455.000.000 454.000.000
Giá Ducati Scrambler 2025 Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Scrambler Icon 324.000.000 323.000.000
Giá xe Scrambler 800 411.000.000 410.000.000
Giá xe Scrambler Fullthrottle 380.000.000 379.000.000
Giá xe Scrambler Sixty2 297.900.000 296.000.000
Giá xe Scrambler Cafe Racer 411.000.000 410.000.000
Giá xe Scrambler Desert Sled 429.000.000 428.000.000
Giá xe Scrambler 1100 Sport 523.900.000 522.000.000
Giá xe Scrambler 1100 Special 499.900.000 498.000.000
Giá xe Scrambler 1100 464.000.000 463.000.000
Giá xe Ducati Diavel 2025 Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Ducati Diavel 1260 799.000.000 798.000.000
Giá xe Ducati Diavel 1260 S 899.000.000 898.000.000
Giá xe Ducati xDiavel 841.000.000 840.000.000
Giá xe Ducati xDiavel S 971.000.000 970.000.000
Giá xe Ducati Multistrada 2025 Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Multistrada 1260 675.000.000 674.000.000
Giá xe Multistrada 1260 S 780.000.000 779.000.000
Giá xe Multistrada 1260 S Pike Pear 930.000.000 929.000.000
Giá xe Multistrada V4 770.000.000 769.000.000
Giá xe Multistrada V4 S 927.000.000 926.000.000
Giá xe Ducati Streetfighter 2025 Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Streetfighter V4 650.000.000 649.000.000
Giá xe Streetfighter V4 S 790.000.000 789.000.000
Giá xe Ducati Hypermotard 2025 Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Hypermotard 950 460.000.000 459.000.000
Giá xe Hypermotard 950 RVE 474.000.000 473.000.000
Giá xe Ducati Panigale 2025 Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Panigale V2 615.000.000 614.000.000
Giá xe Panigale V2 S 992.000.000 991.000.000
Giá xe Panigale V2 S Corse 1.100.000.000 1.099.000.000
Bảng giá xe moto Kawasaki
Bảng giá xe moto Kawasaki 2025
Giá xe Kawasaki 2025 dòng Nake Bike
Các mẫu xe Nake Bike Kawasaki Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Z400 ABS 149.000.000 148.000.000
Giá xe Z650 ABS 187.000.000 186.000.000
Giá xe Z1000 ABS 425.000.000 424.000.000
Giá xe Z1000R ABS 478.000.000 477.000.000
Giá xe Kawasaki 2025 dòng Sport Bike
Các mẫu xe Sport Bike Kawasaki Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Ninja ZX-25R SE 191.000.000 189.000.000
Giá xe Ninja 400 ABS KRT Edition 162.000.000 161.000.000
Giá xe Ninja 650 ABS KRT Edition 200.000.000 199.000.000
Giá xe Ninja ZX-10R ABS 729.000.000 728.000.000
Giá xe Ninja H2 Carbon 1.299.000.000 1.298.000.000
Giá xe Kawasaki 2025 dòng Touring – Cruiser – Classic
Các mẫu xe Touring Kawasaki Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Versys X300 ABS Tourer 163.100.000 162.100.000
Giá xe Versys X300 ABS City 145.400.000 144.000.000
Các mẫu xe Cruiser Kawasaki Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Vulcan S ABS 239.000.000 238.000.000
Các mẫu xe Classis Kawasaki Giá niêm yết Giá ưu đãi
Giá xe Z900RS 415.000.000 414.000.000
Bảng giá xe moto KTM
Bảng giá xe KTM 2025 tại đại lý Việt Nam
Giá xe KTM 2025 Giá bán đề xuất Giá bao giấy
Giá xe 200 Duke 137.000.000 136.000.000
Giá xe 390 Duke 199.000.000 198.000.000
Giá xe 390 Duke Adventure 236.000.000 235.000.000
Giá xe 790 Duke 399.000.000 398.000.000
Giá xe 790 Duke Adventure 445.000.000 444.000.000
Giá xe 790 Duke Adventure R 479.000.000 478.000.000
Giá xe 1290 Super Duke R 839.000.000 838.000.000
Giá xe 1290 Super Adventure S 829.000.000 828.000.000
Giá xe 1290 Super Adventure R 859.000.000 858.000.000
Giá xe 350 EXS-F six days 479.000.000 478.000.000
* Lưu ý : Giá xe Moto trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng bán xe Moto và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Moto tại cửa hàng thường khác so với giá niêm yết.
Bảng giá xe máy tháng 10/2025 trên là giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, giá bán lẻ tại các đại lý, showroom có thể khác nhau. Nếu bạn có nhu cầu mua xe thì bạn nên tham khảo giá xe máy ở một vài cửa hàng bán xe máy uy tín và dịch vụ sửa chữa uy tín để tìm được mức giá tốt nhất! Trong năm 2025 này giá xe máy sẽ có sự thay đổi khá nhiều, các bạn hãy theo dõi Autobike.com.vn để cập nhật tin tức mới nhất hoặc có thể liên hệ trực tiếp các cửa hàng bán xe máy uy tín để biết chính xác hơn và các chương trình ưu đãi khuyến mãi kèm theo.
Xem thêm